Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Redstar Gold Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Redstar Gold Corp., Redstar Gold Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Redstar Gold Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Redstar Gold Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Redstar Gold Corp. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Redstar Gold Corp. doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của Redstar Gold Corp. đã thay đổi bởi -139 761 $ trong những năm gần đây. Lịch trình báo cáo tài chính của Redstar Gold Corp. cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của Redstar Gold Corp. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2018 đến 30/09/2019 có sẵn trực tuyến.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 0 $ - -431 292 $ -
30/06/2019 0 $ - -291 531 $ -
31/03/2019 0 $ - -682 809 $ -648.507 % ↓
31/12/2018 0 $ - -145 370 $ -
30/09/2018 0 $ - -177 766 $ -
30/06/2018 0 $ - -157 659 $ -
31/03/2018 0 $ - 124 485 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Redstar Gold Corp., lịch trình

Ngày của Redstar Gold Corp. báo cáo tài chính: 31/03/2018, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Redstar Gold Corp. cho ngày hôm nay là 30/09/2019. Thu nhập hoạt động Redstar Gold Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Redstar Gold Corp. là -750 178 $

Ngày báo cáo tài chính Redstar Gold Corp.

Thu nhập ròng Redstar Gold Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Redstar Gold Corp. là -431 292 $ Chi phí hoạt động Redstar Gold Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Redstar Gold Corp. là 750 178 $ Tài sản hiện tại Redstar Gold Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Redstar Gold Corp. là 2 664 027 $

Tiền mặt hiện tại Redstar Gold Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Redstar Gold Corp. là 585 786 $ Nợ hiện tại Redstar Gold Corp. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Redstar Gold Corp. là 417 453 $ Tổng nợ Redstar Gold Corp. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Redstar Gold Corp. là 417 453 $

30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-750 178 $ -228 734 $ -232 603 $ -130 598 $ -124 630 $ -145 044 $ -267 929 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-431 292 $ -291 531 $ -682 809 $ -145 370 $ -177 766 $ -157 659 $ 124 485 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
750 178 $ 228 734 $ 232 603 $ 130 598 $ 124 630 $ 145 044 $ 267 929 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 664 027 $ 2 854 961 $ 2 480 273 $ 2 690 996 $ 2 699 940 $ 2 926 511 $ 2 237 116 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
6 783 274 $ 6 867 464 $ 7 221 659 $ 7 248 333 $ 7 402 543 $ 7 927 238 $ 12 087 780 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
585 786 $ 1 155 104 $ 1 434 481 $ 1 591 365 $ 1 749 026 $ 2 837 100 $ 2 132 353 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
417 453 $ 83 659 $ 171 501 $ 99 951 $ 67 646 $ 99 238 $ 234 746 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
417 453 $ 83 659 $ 171 501 $ 99 951 $ 67 646 $ 99 238 $ 234 746 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
6.15 % 1.22 % 2.37 % 1.38 % 0.91 % 1.25 % 1.94 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
6 365 821 $ 6 783 805 $ 7 050 158 $ 7 148 382 $ 7 334 897 $ 7 828 000 $ 11 853 034 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-461 653 $ -271 290 $ -148 849 $ -147 064 $ -198 948 $ -272 379 $ -664 891 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Redstar Gold Corp. là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Redstar Gold Corp., tổng doanh thu của Redstar Gold Corp. là 0 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Redstar Gold Corp. trong quý vừa qua là -431 292 $, lợi nhuận ròng thay đổi -648.507% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Redstar Gold Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Redstar Gold Corp. là 6 365 821 $ Dòng tiền Redstar Gold Corp. là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền Redstar Gold Corp. là -461 653 $

Chi phí cổ phiếu Redstar Gold Corp.

Tài chính Redstar Gold Corp.