Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SpareBank 1 Ringerike Hadeland

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SpareBank 1 Ringerike Hadeland, SpareBank 1 Ringerike Hadeland thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SpareBank 1 Ringerike Hadeland công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SpareBank 1 Ringerike Hadeland tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay

SpareBank 1 Ringerike Hadeland thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. SpareBank 1 Ringerike Hadeland doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 224 000 000 kr. Đây là các chỉ số tài chính chính của SpareBank 1 Ringerike Hadeland. Báo cáo tài chính SpareBank 1 Ringerike Hadeland trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "tổng doanh thu của SpareBank 1 Ringerike Hadeland" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản SpareBank 1 Ringerike Hadeland được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 224 000 000 kr -23.0701 % ↓ 106 840 000 kr -40.362 % ↓
31/12/2020 207 000 000 kr +9.8 % ↑ 100 900 000 kr +48.4 % ↑
30/09/2020 210 200 000 kr +10.83 % ↑ 96 900 000 kr +20.72 % ↑
30/06/2020 193 810 000 kr -8.311 % ↓ 89 800 000 kr -8.227 % ↓
31/12/2019 188 529 000 kr - 67 991 000 kr -
30/09/2019 189 662 000 kr - 80 266 000 kr -
30/06/2019 211 378 000 kr - 97 850 000 kr -
31/03/2019 291 174 000 kr - 179 148 000 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SpareBank 1 Ringerike Hadeland, lịch trình

Ngày của SpareBank 1 Ringerike Hadeland báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của SpareBank 1 Ringerike Hadeland cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp SpareBank 1 Ringerike Hadeland là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 224 000 000 kr

Ngày báo cáo tài chính SpareBank 1 Ringerike Hadeland

Tổng doanh thu SpareBank 1 Ringerike Hadeland được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 224 000 000 kr Thu nhập hoạt động SpareBank 1 Ringerike Hadeland là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 134 000 000 kr Thu nhập ròng SpareBank 1 Ringerike Hadeland là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 106 840 000 kr

Chi phí hoạt động SpareBank 1 Ringerike Hadeland là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 90 000 000 kr Tài sản hiện tại SpareBank 1 Ringerike Hadeland là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 2 906 000 000 kr Tiền mặt hiện tại SpareBank 1 Ringerike Hadeland là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 86 000 000 kr

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
224 000 000 kr 207 000 000 kr 210 200 000 kr 193 810 000 kr 188 529 000 kr 189 662 000 kr 211 378 000 kr 291 174 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
224 000 000 kr 207 000 000 kr 210 200 000 kr 193 810 000 kr 188 529 000 kr 189 662 000 kr 211 378 000 kr 291 174 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 188 529 000 kr 189 662 000 kr 211 378 000 kr 291 174 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
134 000 000 kr 122 000 000 kr 123 000 000 kr 110 000 000 kr 91 839 000 kr 104 949 000 kr 121 130 000 kr 199 452 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
106 840 000 kr 100 900 000 kr 96 900 000 kr 89 800 000 kr 67 991 000 kr 80 266 000 kr 97 850 000 kr 179 148 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
90 000 000 kr 85 000 000 kr 87 200 000 kr 83 810 000 kr 96 690 000 kr 84 713 000 kr 90 248 000 kr 91 722 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 906 000 000 kr 3 300 000 000 kr 3 634 000 000 kr 2 990 000 000 kr 2 505 062 000 kr 2 530 833 000 kr 2 524 310 000 kr 2 703 682 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
27 029 000 000 kr 27 239 000 000 kr 27 409 000 000 kr 26 977 000 000 kr 25 056 178 000 kr 24 785 249 000 kr 24 742 362 000 kr 24 543 032 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
86 000 000 kr 95 000 000 kr 93 000 000 kr 97 000 000 kr 94 417 000 kr 89 251 000 kr 100 190 000 kr 91 901 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 15 902 728 000 kr 15 234 690 000 kr 15 602 070 000 kr 15 064 400 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 21 270 872 000 kr 21 071 141 000 kr 21 108 341 000 kr 21 004 657 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 84.89 % 85.01 % 85.31 % 85.58 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 006 000 000 kr 3 935 000 000 kr 3 837 000 000 kr 3 740 000 000 kr 3 784 556 000 kr 3 713 354 000 kr 3 633 335 000 kr 3 537 851 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 32 304 000 kr -196 319 000 kr 371 068 000 kr -175 984 000 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SpareBank 1 Ringerike Hadeland là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SpareBank 1 Ringerike Hadeland, tổng doanh thu của SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 224 000 000 Krone Na Uy và thay đổi thành -23.0701% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SpareBank 1 Ringerike Hadeland trong quý vừa qua là 106 840 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -40.362% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SpareBank 1 Ringerike Hadeland là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SpareBank 1 Ringerike Hadeland là 4 006 000 000 kr

Chi phí cổ phiếu SpareBank 1 Ringerike Hadeland

Tài chính SpareBank 1 Ringerike Hadeland