Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Rio Tinto plc

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Rio Tinto plc, Rio Tinto plc thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Rio Tinto plc công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Rio Tinto plc tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần Rio Tinto plc hiện là 16 541 500 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của Rio Tinto plc hôm nay lên tới 6 156 500 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Rio Tinto plc. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2016 đến 30/06/2021. Giá trị của "thu nhập ròng" Rio Tinto plc trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Rio Tinto plc được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 16 541 500 000 $ +59.65 % ↑ 6 156 500 000 $ +198.14 % ↑
31/03/2021 16 541 500 000 $ +59.65 % ↑ 6 156 500 000 $ +198.14 % ↑
31/12/2020 12 624 500 000 $ +22.52 % ↑ 3 226 500 000 $ -30.298 % ↓
30/09/2020 12 624 500 000 $ +22.52 % ↑ 3 226 500 000 $ -30.298 % ↓
30/06/2019 10 361 000 000 $ - 2 065 000 000 $ -
31/03/2019 10 361 000 000 $ - 2 065 000 000 $ -
31/12/2018 10 304 000 000 $ - 4 629 000 000 $ -
30/09/2018 10 304 000 000 $ - 4 629 000 000 $ -
30/06/2018 9 957 000 000 $ - 2 190 000 000 $ -
31/03/2018 9 957 000 000 $ - 2 190 000 000 $ -
31/12/2017 0 $ - 0 $ -
30/06/2017 0 $ - 0 $ -
31/12/2016 0 $ - 0 $ -
30/06/2016 0 $ - 0 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Rio Tinto plc, lịch trình

Ngày của Rio Tinto plc báo cáo tài chính: 30/06/2016, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Rio Tinto plc là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Rio Tinto plc là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Rio Tinto plc là 8 880 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Rio Tinto plc

Tổng doanh thu Rio Tinto plc được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Rio Tinto plc là 16 541 500 000 $ Thu nhập hoạt động Rio Tinto plc là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Rio Tinto plc là 8 583 500 000 $ Thu nhập ròng Rio Tinto plc là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Rio Tinto plc là 6 156 500 000 $

Chi phí hoạt động Rio Tinto plc là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Rio Tinto plc là 7 958 000 000 $ Tài sản hiện tại Rio Tinto plc là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Rio Tinto plc là 25 765 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Rio Tinto plc là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Rio Tinto plc là 14 027 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/06/2017 31/12/2016 30/06/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
8 880 500 000 $ 8 880 500 000 $ 5 778 500 000 $ 5 778 500 000 $ 3 952 000 000 $ 3 952 000 000 $ 3 482 500 000 $ 3 482 500 000 $ 3 221 000 000 $ 3 221 000 000 $ - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 661 000 000 $ 7 661 000 000 $ 6 846 000 000 $ 6 846 000 000 $ 6 409 000 000 $ 6 409 000 000 $ 6 821 500 000 $ 6 821 500 000 $ 6 736 000 000 $ 6 736 000 000 $ - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
16 541 500 000 $ 16 541 500 000 $ 12 624 500 000 $ 12 624 500 000 $ 10 361 000 000 $ 10 361 000 000 $ 10 304 000 000 $ 10 304 000 000 $ 9 957 000 000 $ 9 957 000 000 $ - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 10 361 000 000 $ 10 361 000 000 $ 10 304 000 000 $ 10 304 000 000 $ 9 957 000 000 $ 9 957 000 000 $ - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
8 583 500 000 $ 8 583 500 000 $ 5 230 000 000 $ 5 230 000 000 $ 3 656 500 000 $ 3 656 500 000 $ 3 238 500 000 $ 3 238 500 000 $ 3 002 500 000 $ 3 002 500 000 $ - - - -
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
6 156 500 000 $ 6 156 500 000 $ 3 226 500 000 $ 3 226 500 000 $ 2 065 000 000 $ 2 065 000 000 $ 4 629 000 000 $ 4 629 000 000 $ 2 190 000 000 $ 2 190 000 000 $ - - - -
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
7 958 000 000 $ 7 958 000 000 $ 7 394 500 000 $ 7 394 500 000 $ 6 704 500 000 $ 6 704 500 000 $ 7 065 500 000 $ 7 065 500 000 $ 6 954 500 000 $ 6 954 500 000 $ - - - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
25 765 000 000 $ 25 765 000 000 $ 20 855 000 000 $ 20 855 000 000 $ 16 865 000 000 $ 16 865 000 000 $ 20 902 000 000 $ 20 902 000 000 $ 17 632 000 000 $ 17 632 000 000 $ 18 678 000 000 $ 15 549 000 000 $ 15 055 000 000 $ 13 853 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
103 441 000 000 $ 103 441 000 000 $ 97 390 000 000 $ 97 390 000 000 $ 86 752 000 000 $ 86 752 000 000 $ 90 949 000 000 $ 90 949 000 000 $ 89 591 000 000 $ 89 591 000 000 $ 95 726 000 000 $ 90 851 000 000 $ 89 263 000 000 $ 90 388 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
14 027 000 000 $ 14 027 000 000 $ 10 381 000 000 $ 10 381 000 000 $ 6 861 000 000 $ 6 861 000 000 $ 10 773 000 000 $ 10 773 000 000 $ 5 989 000 000 $ 5 989 000 000 $ - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 11 066 000 000 $ 11 066 000 000 $ 10 865 000 000 $ 10 865 000 000 $ 10 653 000 000 $ 10 653 000 000 $ 552 000 000 $ 742 000 000 $ 717 000 000 $ 1 068 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - 9 365 000 000 $ 8 099 000 000 $ 6 109 000 000 $ 8 384 000 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 42 452 000 000 $ 42 452 000 000 $ 41 126 000 000 $ 41 126 000 000 $ 40 975 000 000 $ 40 975 000 000 $ 15 176 000 000 $ 15 848 000 000 $ 17 630 000 000 $ 21 867 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 48.93 % 48.93 % 45.22 % 45.22 % 45.74 % 45.74 % 15.85 % 17.44 % 19.75 % 24.19 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
52 975 000 000 $ 52 975 000 000 $ 47 054 000 000 $ 47 054 000 000 $ 39 565 000 000 $ 39 565 000 000 $ 43 686 000 000 $ 43 686 000 000 $ 42 333 000 000 $ 42 333 000 000 $ 44 711 000 000 $ 42 291 000 000 $ 39 290 000 000 $ 37 493 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 194 500 000 $ 3 194 500 000 $ 3 296 500 000 $ 3 296 500 000 $ 2 614 000 000 $ 2 614 000 000 $ - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Rio Tinto plc là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Rio Tinto plc, tổng doanh thu của Rio Tinto plc là 16 541 500 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +59.65% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Rio Tinto plc trong quý vừa qua là 6 156 500 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +198.14% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Rio Tinto plc là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Rio Tinto plc là 52 975 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Rio Tinto plc

Tài chính Rio Tinto plc