Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Renault SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Renault SA, Renault SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Renault SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Renault SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Renault SA trên 31/12/2020 lên tới 12 524 500 000 $. Tính năng động của Renault SA doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Renault SA thu nhập ròng tăng bởi 0 $. Việc đánh giá tính năng động của Renault SA thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Lịch trình báo cáo tài chính của Renault SA cho ngày hôm nay. Giá trị của "thu nhập ròng" Renault SA trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Renault SA được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 12 524 500 000 $ -8.787 % ↓ -358 000 000 $ -153.037 % ↓
30/09/2020 12 524 500 000 $ -8.787 % ↓ -358 000 000 $ -153.037 % ↓
30/06/2020 9 212 500 000 $ -34.314 % ↓ -3 646 000 000 $ -851.753 % ↓
31/03/2020 9 212 500 000 $ -34.314 % ↓ -3 646 000 000 $ -851.753 % ↓
30/06/2019 14 025 000 000 $ - 485 000 000 $ -
31/03/2019 14 025 000 000 $ - 485 000 000 $ -
31/12/2018 13 731 000 000 $ - 675 000 000 $ -
30/09/2018 13 731 000 000 $ - 675 000 000 $ -
30/06/2018 14 978 500 000 $ - 976 000 000 $ -
31/03/2018 14 978 500 000 $ - 976 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Renault SA, lịch trình

Ngày mới nhất của Renault SA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Renault SA là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Renault SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Renault SA là 2 332 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Renault SA

Tổng doanh thu Renault SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Renault SA là 12 524 500 000 $ Thu nhập hoạt động Renault SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Renault SA là 431 500 000 $ Thu nhập ròng Renault SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Renault SA là -358 000 000 $

Chi phí hoạt động Renault SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Renault SA là 12 093 000 000 $ Tài sản hiện tại Renault SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Renault SA là 74 275 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Renault SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Renault SA là 21 697 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 332 500 000 $ 2 332 500 000 $ 1 278 000 000 $ 1 278 000 000 $ 2 865 000 000 $ 2 865 000 000 $ 2 908 000 000 $ 2 908 000 000 $ 3 101 000 000 $ 3 101 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
10 192 000 000 $ 10 192 000 000 $ 7 934 500 000 $ 7 934 500 000 $ 11 160 000 000 $ 11 160 000 000 $ 10 823 000 000 $ 10 823 000 000 $ 11 877 500 000 $ 11 877 500 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
12 524 500 000 $ 12 524 500 000 $ 9 212 500 000 $ 9 212 500 000 $ 14 025 000 000 $ 14 025 000 000 $ 13 731 000 000 $ 13 731 000 000 $ 14 978 500 000 $ 14 978 500 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
431 500 000 $ 431 500 000 $ -606 000 000 $ -606 000 000 $ 824 000 000 $ 824 000 000 $ 851 500 000 $ 851 500 000 $ 950 000 000 $ 950 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-358 000 000 $ -358 000 000 $ -3 646 000 000 $ -3 646 000 000 $ 485 000 000 $ 485 000 000 $ 675 000 000 $ 675 000 000 $ 976 000 000 $ 976 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
629 500 000 $ 629 500 000 $ 655 000 000 $ 655 000 000 $ 663 500 000 $ 663 500 000 $ 631 500 000 $ 631 500 000 $ 667 500 000 $ 667 500 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
12 093 000 000 $ 12 093 000 000 $ 9 818 500 000 $ 9 818 500 000 $ 13 201 000 000 $ 13 201 000 000 $ 12 879 500 000 $ 12 879 500 000 $ 14 028 500 000 $ 14 028 500 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
74 275 000 000 $ 74 275 000 000 $ 69 393 000 000 $ 69 393 000 000 $ 74 156 000 000 $ 74 156 000 000 $ 69 975 000 000 $ 69 975 000 000 $ 71 793 000 000 $ 71 793 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
115 737 000 000 $ 115 737 000 000 $ 110 821 000 000 $ 110 821 000 000 $ 121 115 000 000 $ 121 115 000 000 $ 114 996 000 000 $ 114 996 000 000 $ 115 081 000 000 $ 115 081 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
21 697 000 000 $ 21 697 000 000 $ 14 132 000 000 $ 14 132 000 000 $ 16 566 000 000 $ 16 566 000 000 $ 14 777 000 000 $ 14 777 000 000 $ 15 099 000 000 $ 15 099 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 72 078 000 000 $ 72 078 000 000 $ 67 801 000 000 $ 67 801 000 000 $ 70 208 000 000 $ 70 208 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 84 806 000 000 $ 84 806 000 000 $ 78 851 000 000 $ 78 851 000 000 $ 80 564 000 000 $ 80 564 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 70.02 % 70.02 % 68.57 % 68.57 % 70.01 % 70.01 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
24 772 000 000 $ 24 772 000 000 $ 25 838 000 000 $ 25 838 000 000 $ 35 737 000 000 $ 35 737 000 000 $ 35 546 000 000 $ 35 546 000 000 $ 33 957 000 000 $ 33 957 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 855 000 000 $ 1 855 000 000 $ 1 277 000 000 $ 1 277 000 000 $ 1 865 500 000 $ 1 865 500 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Renault SA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Renault SA, tổng doanh thu của Renault SA là 12 524 500 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -8.787% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Renault SA trong quý vừa qua là -358 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -153.037% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Renault SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Renault SA là 24 772 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Renault SA

Tài chính Renault SA