Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Renaissance Gold Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Renaissance Gold Inc., Renaissance Gold Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Renaissance Gold Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Renaissance Gold Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Renaissance Gold Inc. trên 30/09/2019 lên tới 0 $. Thu nhập ròng Renaissance Gold Inc. - -1 368 584 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Động lực của thu nhập ròng của Renaissance Gold Inc. đã thay đổi bởi -1 366 438 $ trong những năm gần đây. Biểu đồ tài chính của Renaissance Gold Inc. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Renaissance Gold Inc. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Renaissance Gold Inc. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 0 $ - -1 368 584 $ -
30/06/2019 0 $ - -2 146 $ -
31/03/2019 0 $ - -322 908 $ -
31/12/2018 0 $ - -438 736 $ -
30/09/2018 0 $ - -954 921 $ -
30/06/2018 0 $ - -660 049 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Renaissance Gold Inc., lịch trình

Ngày của Renaissance Gold Inc. báo cáo tài chính: 30/06/2018, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Renaissance Gold Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/09/2019. Thu nhập hoạt động Renaissance Gold Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Renaissance Gold Inc. là -1 343 844 $

Ngày báo cáo tài chính Renaissance Gold Inc.

Thu nhập ròng Renaissance Gold Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Renaissance Gold Inc. là -1 368 584 $ Chi phí hoạt động Renaissance Gold Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Renaissance Gold Inc. là 1 343 844 $ Tài sản hiện tại Renaissance Gold Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Renaissance Gold Inc. là 3 671 504 $

Tiền mặt hiện tại Renaissance Gold Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Renaissance Gold Inc. là 3 564 140 $ Nợ hiện tại Renaissance Gold Inc. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Renaissance Gold Inc. là 315 670 $ Tổng nợ Renaissance Gold Inc. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Renaissance Gold Inc. là 473 676 $

30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 343 844 $ 17 612 $ -253 657 $ -463 131 $ -846 195 $ -649 934 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 368 584 $ -2 146 $ -322 908 $ -438 736 $ -954 921 $ -660 049 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 343 844 $ -17 612 $ 253 657 $ 463 131 $ 846 195 $ 649 934 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 671 504 $ 4 395 147 $ 2 840 442 $ 3 196 989 $ 3 831 477 $ 4 733 370 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 495 283 $ 6 204 463 $ 4 707 177 $ 5 032 398 $ 5 656 248 $ 6 555 063 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 564 140 $ 4 277 843 $ 2 704 416 $ 3 010 648 $ 3 659 025 $ 4 677 008 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
315 670 $ 305 446 $ 209 985 $ 213 274 $ 340 159 $ 603 479 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
473 676 $ 305 446 $ 209 985 $ 213 274 $ 340 159 $ 603 479 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
8.62 % 4.92 % 4.46 % 4.24 % 6.01 % 9.21 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 021 607 $ 5 899 017 $ 4 497 192 $ 4 819 124 $ 5 316 089 $ 5 951 584 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-699 692 $ 115 797 $ -253 298 $ -682 757 $ -1 002 210 $ 175 123 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Renaissance Gold Inc. là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Renaissance Gold Inc., tổng doanh thu của Renaissance Gold Inc. là 0 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Renaissance Gold Inc. trong quý vừa qua là -1 368 584 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Renaissance Gold Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Renaissance Gold Inc. là 5 021 607 $ Dòng tiền Renaissance Gold Inc. là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền Renaissance Gold Inc. là -699 692 $

Chi phí cổ phiếu Renaissance Gold Inc.

Tài chính Renaissance Gold Inc.