Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Rosinter Restaurants Holding

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Rosinter Restaurants Holding, Rosinter Restaurants Holding thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Rosinter Restaurants Holding công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Rosinter Restaurants Holding tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Rosinter Restaurants Holding thu nhập hiện tại trong Rúp Nga. Doanh thu thuần của Rosinter Restaurants Holding trên 31/12/2020 lên tới 1 090 301 000 р.. Tính năng động của Rosinter Restaurants Holding doanh thu thuần tăng theo 0 р. so với báo cáo trước đó. Rosinter Restaurants Holding thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Tất cả thông tin về Rosinter Restaurants Holding tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Rosinter Restaurants Holding được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 1 090 301 000 р. -44.846 % ↓ -401 769 000 р. -1883.896 % ↓
30/09/2020 1 090 301 000 р. -44.846 % ↓ -401 769 000 р. -1883.896 % ↓
30/06/2020 873 831 500 р. -53.56 % ↓ -515 746 500 р. -
31/03/2020 873 831 500 р. -53.56 % ↓ -515 746 500 р. -
30/06/2019 1 881 640 000 р. - -74 772 500 р. -
31/03/2019 1 881 640 000 р. - -74 772 500 р. -
31/12/2018 1 976 822 000 р. - 22 522 000 р. -
30/09/2018 1 976 822 000 р. - 22 522 000 р. -
30/06/2018 3 697 160 000 р. - -128 500 000 р. -
31/12/2017 3 515 990 000 р. - 142 530 000 р. -
30/06/2017 3 446 220 000 р. - -144 650 000 р. -
31/12/2016 3 642 720 000 р. - 194 860 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Rosinter Restaurants Holding, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Rosinter Restaurants Holding: 31/12/2016, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Rosinter Restaurants Holding có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Rosinter Restaurants Holding là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Rosinter Restaurants Holding là -25 655 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Rosinter Restaurants Holding

Tổng doanh thu Rosinter Restaurants Holding được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Rosinter Restaurants Holding là 1 090 301 000 р. Thu nhập hoạt động Rosinter Restaurants Holding là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Rosinter Restaurants Holding là 617 000 р. Thu nhập ròng Rosinter Restaurants Holding là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Rosinter Restaurants Holding là -401 769 000 р.

Chi phí hoạt động Rosinter Restaurants Holding là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Rosinter Restaurants Holding là 1 089 684 000 р. Tài sản hiện tại Rosinter Restaurants Holding là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Rosinter Restaurants Holding là 886 016 000 р. Tiền mặt hiện tại Rosinter Restaurants Holding là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Rosinter Restaurants Holding là 74 026 000 р.

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/12/2017 30/06/2017 31/12/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-25 655 000 р. -25 655 000 р. -155 078 000 р. -155 078 000 р. 289 602 000 р. 289 602 000 р. 341 991 000 р. 341 991 000 р. 586 940 000 р. 690 590 000 р. 482 430 000 р. 652 450 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 115 956 000 р. 1 115 956 000 р. 1 028 909 500 р. 1 028 909 500 р. 1 592 038 000 р. 1 592 038 000 р. 1 634 831 000 р. 1 634 831 000 р. 3 110 210 000 р. 2 825 400 000 р. 2 963 790 000 р. 2 990 260 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 090 301 000 р. 1 090 301 000 р. 873 831 500 р. 873 831 500 р. 1 881 640 000 р. 1 881 640 000 р. 1 976 822 000 р. 1 976 822 000 р. 3 697 160 000 р. 3 515 990 000 р. 3 446 220 000 р. 3 642 720 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - 3 697 160 000 р. 3 515 990 000 р. 3 446 220 000 р. 3 642 720 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
617 000 р. 617 000 р. -27 425 000 р. -27 425 000 р. 73 257 500 р. 73 257 500 р. 111 178 000 р. 111 178 000 р. -10 170 000 р. 288 990 000 р. 26 260 000 р. 436 250 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-401 769 000 р. -401 769 000 р. -515 746 500 р. -515 746 500 р. -74 772 500 р. -74 772 500 р. 22 522 000 р. 22 522 000 р. -128 500 000 р. 142 530 000 р. -144 650 000 р. 194 860 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 089 684 000 р. 1 089 684 000 р. 901 256 500 р. 901 256 500 р. 1 808 382 500 р. 1 808 382 500 р. 1 865 644 000 р. 1 865 644 000 р. 3 707 320 000 р. 3 227 000 000 р. 3 419 970 000 р. 3 206 460 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
886 016 000 р. 886 016 000 р. 763 702 000 р. 763 702 000 р. 1 196 247 000 р. 1 196 247 000 р. 1 279 031 000 р. 1 279 031 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
9 668 786 000 р. 9 668 786 000 р. 9 841 074 000 р. 9 841 074 000 р. 11 273 610 000 р. 11 273 610 000 р. 4 781 728 000 р. 4 781 728 000 р. 4 015 490 000 р. 3 592 280 000 р. 3 048 810 000 р. 2 866 660 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
74 026 000 р. 74 026 000 р. 68 733 000 р. 68 733 000 р. 140 597 000 р. 140 597 000 р. 148 385 000 р. 148 385 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 4 101 549 000 р. 4 101 549 000 р. 2 585 970 000 р. 2 585 970 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 12 283 454 000 р. 12 283 454 000 р. 5 625 889 000 р. 5 625 889 000 р. 4 881 470 000 р. 4 337 590 000 р. 3 912 600 000 р. 3 591 350 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 108.96 % 108.96 % 117.65 % 117.65 % 121.57 % 120.75 % 128.33 % 125.28 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-3 103 542 000 р. -3 103 542 000 р. -2 301 464 000 р. -2 301 464 000 р. -1 012 397 000 р. -1 012 397 000 р. -846 867 000 р. -846 867 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 424 938 500 р. 424 938 500 р. 301 741 500 р. 301 741 500 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Rosinter Restaurants Holding là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Rosinter Restaurants Holding, tổng doanh thu của Rosinter Restaurants Holding là 1 090 301 000 Rúp Nga và thay đổi thành -44.846% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Rosinter Restaurants Holding trong quý vừa qua là -401 769 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi -1883.896% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Rosinter Restaurants Holding là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Rosinter Restaurants Holding là -3 103 542 000 р.

Chi phí cổ phiếu Rosinter Restaurants Holding

Tài chính Rosinter Restaurants Holding