Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1, SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 doanh thu thuần đã thay đổi bởi 13 353 680 € trong giai đoạn trước. SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 thu nhập ròng hiện tại 2 120 145 079 €. Tính năng động của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 thu nhập ròng tăng bởi 1 225 924 274 €. Việc đánh giá tính năng động của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 47 908 782 496.32 € +12.16 % ↑ 1 968 480 500.77 € +88.23 % ↑
31/12/2020 47 896 384 071.82 € +24.36 % ↑ 830 252 719.71 € +75.62 % ↑
30/09/2020 49 354 801 263.11 € +10.65 % ↑ 1 076 233 885.19 € +4.18 % ↑
30/06/2020 43 374 826 190.25 € +0.32 % ↑ 1 304 276 554.42 € +21.1 % ↑
30/09/2019 44 605 095 136.55 € - 1 033 024 557.64 € -
30/06/2019 43 237 224 231.71 € - 1 077 027 037.55 € -
31/03/2019 42 715 640 790.34 € - 1 045 779 403.14 € -
31/12/2018 38 515 340 579.26 € - 472 750 736.50 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1, lịch trình

Ngày mới nhất của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 7 072 317 683 €

Ngày báo cáo tài chính SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1

Tổng doanh thu SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 51 599 987 610 € Thu nhập hoạt động SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 1 888 823 920 € Thu nhập ròng SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 2 120 145 079 €

Chi phí hoạt động SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 49 711 163 690 € Tài sản hiện tại SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 112 625 363 699 € Tiền mặt hiện tại SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 22 106 657 155 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
6 566 399 437.55 € 6 378 821 766.87 € 6 553 362 528.09 € 6 151 587 710.80 € 5 930 609 586.91 € 6 206 076 396.99 € 6 131 668 045.74 € 5 196 427 450.77 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
41 342 383 058.77 € 41 517 562 304.95 € 42 801 438 735.02 € 37 223 238 479.44 € 38 674 485 549.64 € 37 031 147 834.73 € 36 583 972 744.60 € 33 318 913 128.49 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
47 908 782 496.32 € 47 896 384 071.82 € 49 354 801 263.11 € 43 374 826 190.25 € 44 605 095 136.55 € 43 237 224 231.71 € 42 715 640 790.34 € 38 515 340 579.26 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 753 706 900.88 € 1 279 999 214.08 € 1 856 074 268.16 € 1 729 621 424.12 € 1 376 334 978.40 € 1 584 364 509.35 € 1 630 323 214.89 € 805 889 141.69 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 968 480 500.77 € 830 252 719.71 € 1 076 233 885.19 € 1 304 276 554.42 € 1 033 024 557.64 € 1 077 027 037.55 € 1 045 779 403.14 € 472 750 736.50 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
384 883 552.51 € 572 432 535.48 € 337 389 248.50 € 311 484 966.37 € 274 507 546.96 € 272 187 227.51 € 251 601 856.75 € 283 033 680.98 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
46 155 075 595.44 € 46 616 384 857.74 € 47 498 726 994.95 € 41 645 204 766.12 € 43 228 760 158.15 € 41 652 859 722.36 € 41 085 317 575.45 € 37 709 451 437.57 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
104 568 708 306.79 € 99 868 412 251.07 € 100 324 536 641.71 € 99 110 475 721.36 € 92 004 192 480.68 € 90 921 563 531.91 € 91 945 635 770.59 € 86 605 249 226.43 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
144 873 037 609.20 € 138 513 659 604.10 € 138 247 538 161.92 € 137 327 168 547.60 € 125 945 683 835.52 € 124 334 626 288.88 € 124 846 977 892.28 € 117 803 021 297.26 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
20 525 257 435.42 € 20 755 346 887.17 € 20 632 068 789.93 € 23 458 471 896.88 € 15 996 825 927.83 € 17 469 314 268.03 € 17 204 036 223.96 € 17 357 345 842.87 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 69 257 458 339.43 € 68 689 850 286.36 € 68 218 155 824.57 € 63 794 614 762.83 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 80 661 778 313.93 € 79 918 724 171.06 € 80 296 387 977.87 € 74 691 355 297.35 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 64.04 % 64.28 % 64.32 % 63.40 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
44 037 267 430.01 € 42 110 230 820.52 € 41 190 364 436.09 € 39 849 545 449.97 € 38 000 005 248.67 € 37 217 961 511.48 € 37 237 222 975.64 € 36 222 734 665.58 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 844 653 510.83 € 1 735 343 892.81 € 142 668 833.44 € 1 301 566 684.48 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1, tổng doanh thu của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 47 908 782 496.32 Euro và thay đổi thành +12.16% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 trong quý vừa qua là 1 968 480 500.77 €, lợi nhuận ròng thay đổi +88.23% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1 là 47 430 185 769 €

Chi phí cổ phiếu SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1

Tài chính SHANGHAI PHARM.HLDG H YC1