Chi phí hoạt động Société Anonyme Belge de Constructions Aéronautiques là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Société Anonyme Belge de Constructions Aéronautiques là 41 431 500 € Tài sản hiện tại Société Anonyme Belge de Constructions Aéronautiques là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Société Anonyme Belge de Constructions Aéronautiques là 228 115 000 € Tiền mặt hiện tại Société Anonyme Belge de Constructions Aéronautiques là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Société Anonyme Belge de Constructions Aéronautiques là 85 693 000 €
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
30/09/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
19 807 016.67 € |
19 807 016.67 € |
18 003 677.41 € |
18 003 677.41 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
19 789 373.29 € |
19 789 373.29 € |
25 973 842.63 € |
25 973 842.63 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
39 596 389.96 € |
39 596 389.96 € |
43 977 520.04 € |
43 977 520.04 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
1 123 140.49 € |
1 123 140.49 € |
1 942 629.11 € |
1 942 629.11 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
641 197.61 € |
641 197.61 € |
2 265 781.56 € |
2 265 781.56 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
38 473 249.47 € |
38 473 249.47 € |
42 034 890.93 € |
42 034 890.93 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
211 827 360.89 € |
211 827 360.89 € |
207 595 735.24 € |
207 595 735.24 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
310 929 303.36 € |
310 929 303.36 € |
309 987 703.98 € |
309 987 703.98 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
79 574 434.11 € |
79 574 434.11 € |
86 756 218.77 € |
86 756 218.77 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
60 818 591.51 € |
60 818 591.51 € |
69 190 840.09 € |
69 190 840.09 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
227 485 397.22 € |
227 485 397.22 € |
225 819 490.62 € |
225 819 490.62 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
73.16 % |
73.16 % |
72.85 % |
72.85 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
83 013 964.80 € |
83 013 964.80 € |
83 724 343.04 € |
83 724 343.04 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
-2 292 246.63 € |
-2 292 246.63 € |
6 176 576.25 € |
6 176 576.25 € |