AB Sagax tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krona Thụy Điển ngày hôm nay
AB Sagax thu nhập hiện tại trong Krona Thụy Điển. Tính năng động của AB Sagax thu nhập ròng giảm bởi -11 000 000 kr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của AB Sagax. Thông tin về AB Sagax thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. AB Sagax tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản AB Sagax được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
775 000 000 kr
+19.05 % ↑
2 146 000 000 kr
+134.02 % ↑
31/03/2021
731 000 000 kr
+15.48 % ↑
2 157 000 000 kr
+152.58 % ↑
31/12/2020
746 000 000 kr
+12.35 % ↑
1 532 000 000 kr
+0.2 % ↑
30/09/2020
735 000 000 kr
+11.53 % ↑
1 069 000 000 kr
+31.65 % ↑
31/12/2019
664 000 000 kr
-
1 529 000 000 kr
-
30/09/2019
659 000 000 kr
-
812 000 000 kr
-
30/06/2019
651 000 000 kr
-
917 000 000 kr
-
31/03/2019
633 000 000 kr
-
854 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính AB Sagax, lịch trình
Ngày mới nhất của AB Sagax báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của AB Sagax là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp AB Sagax là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AB Sagax là 649 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính AB Sagax
Tổng doanh thu AB Sagax được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AB Sagax là 775 000 000 kr Thu nhập hoạt động AB Sagax là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AB Sagax là 616 000 000 kr Thu nhập ròng AB Sagax là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AB Sagax là 2 146 000 000 kr
Chi phí hoạt động AB Sagax là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AB Sagax là 159 000 000 kr Tài sản hiện tại AB Sagax là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AB Sagax là 658 000 000 kr Tiền mặt hiện tại AB Sagax là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AB Sagax là 22 000 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
649 000 000 kr
588 000 000 kr
607 000 000 kr
612 000 000 kr
536 000 000 kr
550 000 000 kr
541 000 000 kr
506 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
126 000 000 kr
143 000 000 kr
139 000 000 kr
123 000 000 kr
128 000 000 kr
109 000 000 kr
110 000 000 kr
127 000 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
775 000 000 kr
731 000 000 kr
746 000 000 kr
735 000 000 kr
664 000 000 kr
659 000 000 kr
651 000 000 kr
633 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
664 000 000 kr
659 000 000 kr
651 000 000 kr
633 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
616 000 000 kr
572 000 000 kr
564 000 000 kr
587 000 000 kr
492 000 000 kr
522 000 000 kr
518 000 000 kr
479 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 146 000 000 kr
2 157 000 000 kr
1 532 000 000 kr
1 069 000 000 kr
1 529 000 000 kr
812 000 000 kr
917 000 000 kr
854 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
159 000 000 kr
159 000 000 kr
182 000 000 kr
148 000 000 kr
172 000 000 kr
137 000 000 kr
133 000 000 kr
154 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
658 000 000 kr
651 000 000 kr
455 000 000 kr
731 000 000 kr
515 000 000 kr
1 049 000 000 kr
646 000 000 kr
1 092 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
54 276 000 000 kr
50 885 000 000 kr
46 622 000 000 kr
46 778 000 000 kr
40 154 000 000 kr
38 649 000 000 kr
36 447 000 000 kr
36 501 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
22 000 000 kr
17 000 000 kr
24 000 000 kr
177 000 000 kr
86 000 000 kr
467 000 000 kr
111 000 000 kr
544 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
2 243 000 000 kr
2 680 000 000 kr
2 031 000 000 kr
2 324 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
20 897 000 000 kr
20 757 000 000 kr
19 441 000 000 kr
20 128 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
52.04 %
53.71 %
53.34 %
55.14 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
25 497 000 000 kr
24 783 000 000 kr
22 452 000 000 kr
21 541 000 000 kr
19 257 000 000 kr
17 892 000 000 kr
17 006 000 000 kr
16 373 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
392 000 000 kr
432 000 000 kr
643 000 000 kr
345 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AB Sagax là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AB Sagax, tổng doanh thu của AB Sagax là 775 000 000 Krona Thụy Điển và thay đổi thành +19.05% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AB Sagax trong quý vừa qua là 2 146 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +134.02% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu AB Sagax là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu AB Sagax là 25 497 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu AB Sagax
Chi phí cổ phiếu AB Sagax
Cổ phiếu của AB Sagax hôm nay, giá của cổ phiếu SAGA-A.ST hiện đang trực tuyến.