Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Banco Santander, S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Banco Santander, S.A., Banco Santander, S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Banco Santander, S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Banco Santander, S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Banco Santander, S.A. thu nhập ròng hiện tại 2 067 000 000 €. Tính năng động của Banco Santander, S.A. thu nhập ròng tăng bởi 459 000 000 €. Việc đánh giá tính năng động của Banco Santander, S.A. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Banco Santander, S.A.. Báo cáo tài chính Banco Santander, S.A. trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Banco Santander, S.A. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Banco Santander, S.A. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 8 908 978 806 € -6.0885 % ↓ 1 919 414 133 € +48.6 % ↑
31/03/2021 8 651 756 883 € -5.363 % ↓ 1 493 187 192 € -12.609 % ↓
31/12/2020 7 488 222 336 € -25.725 % ↓ 257 221 923 € -90.0467 % ↓
30/09/2020 8 038 881 543 € -13.586 % ↓ 1 625 048 250 € +249.3 % ↑
31/12/2019 10 081 799 343 € - 2 584 291 017 € -
30/09/2019 9 302 704 782 € - 465 228 099 € -
30/06/2019 9 486 567 384 € - 1 291 681 209 € -
31/03/2019 9 142 057 155 € - 1 708 622 160 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Banco Santander, S.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Banco Santander, S.A.: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Banco Santander, S.A. cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Banco Santander, S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Banco Santander, S.A. là 9 594 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Banco Santander, S.A.

Tổng doanh thu Banco Santander, S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Banco Santander, S.A. là 9 594 000 000 € Thu nhập hoạt động Banco Santander, S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Banco Santander, S.A. là 3 803 000 000 € Thu nhập ròng Banco Santander, S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Banco Santander, S.A. là 2 067 000 000 €

Chi phí hoạt động Banco Santander, S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Banco Santander, S.A. là 5 791 000 000 € Tài sản hiện tại Banco Santander, S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Banco Santander, S.A. là 356 929 000 000 € Tiền mặt hiện tại Banco Santander, S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Banco Santander, S.A. là 183 091 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
8 908 978 806 € 8 651 756 883 € 7 488 222 336 € 8 038 881 543 € 10 081 799 343 € 9 302 704 782 € 9 486 567 384 € 9 142 057 155 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
8 908 978 806 € 8 651 756 883 € 7 488 222 336 € 8 038 881 543 € 10 081 799 343 € 9 302 704 782 € 9 486 567 384 € 9 142 057 155 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
3 531 461 997 € 3 007 732 161 € 3 870 400 632 € 1 633 405 641 € 3 622 464 699 € 3 409 815 528 € 2 719 866 471 € 3 364 314 177 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 919 414 133 € 1 493 187 192 € 257 221 923 € 1 625 048 250 € 2 584 291 017 € 465 228 099 € 1 291 681 209 € 1 708 622 160 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 377 516 809 € 5 644 024 722 € 3 617 821 704 € 6 405 475 902 € 6 459 334 644 € 5 892 889 254 € 6 766 700 913 € 5 777 742 978 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
331 443 912 471 € 347 391 671 697 € 321 935 987 310 € 277 377 164 295 € 274 958 163 900 € 256 818 911 034 € 279 599 301 702 € 275 067 738 582 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 456 633 820 964 € 1 451 287 876 521 € 1 400 559 441 750 € 1 406 123 606 958 € 1 413 973 054 305 € 1 409 506 493 115 € 1 404 130 833 504 € 1 398 610 312 449 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
170 018 119 509 € 179 149 962 075 € 15 593 034 408 € 137 595 156 825 € 23 877 994 686 € 85 989 195 999 € 21 945 580 167 € 21 332 704 827 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 102 905 389 691 € 1 008 962 743 257 € 1 003 361 434 089 € 1 006 485 241 125 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 311 215 217 564 € 1 308 729 358 041 € 1 301 998 872 489 € 1 296 125 483 814 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 92.73 % 92.85 % 92.73 % 92.67 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
79 275 425 229 € 76 577 845 134 € 75 658 532 124 € 75 909 253 854 € 92 925 830 529 € 90 953 486 253 € 91 586 790 771 € 91 787 368 155 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - 7 236 572 007 € -8 815 190 307 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Banco Santander, S.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Banco Santander, S.A., tổng doanh thu của Banco Santander, S.A. là 8 908 978 806 Euro và thay đổi thành -6.0885% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Banco Santander, S.A. trong quý vừa qua là 1 919 414 133 €, lợi nhuận ròng thay đổi +48.6% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Banco Santander, S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Banco Santander, S.A. là 85 371 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Banco Santander, S.A.

Tài chính Banco Santander, S.A.