Sandvik AB tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krona Thụy Điển ngày hôm nay
Doanh thu Sandvik AB trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Sandvik AB doanh thu thuần đã thay đổi bởi 1 769 000 000 kr trong giai đoạn trước. Tính năng động của Sandvik AB thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 336 000 000 kr. Biểu đồ báo cáo tài chính của Sandvik AB. Báo cáo tài chính Sandvik AB trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Sandvik AB thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
23 460 000 000 kr
-11.361 % ↓
3 513 000 000 kr
-0.847 % ↓
31/03/2021
21 691 000 000 kr
-13.323 % ↓
3 177 000 000 kr
+2.62 % ↑
31/12/2020
22 408 000 000 kr
-15.706 % ↓
2 621 000 000 kr
-
30/09/2020
20 145 000 000 kr
-19.942 % ↓
3 184 000 000 kr
+56.08 % ↑
31/12/2019
26 583 000 000 kr
-
-140 000 000 kr
-
30/09/2019
25 163 000 000 kr
-
2 040 000 000 kr
-
30/06/2019
26 467 000 000 kr
-
3 543 000 000 kr
-
31/03/2019
25 025 000 000 kr
-
3 096 000 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Sandvik AB, lịch trình
Ngày của Sandvik AB báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Sandvik AB là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Sandvik AB là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sandvik AB là 9 845 000 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Sandvik AB
Tổng doanh thu Sandvik AB được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sandvik AB là 23 460 000 000 kr Thu nhập hoạt động Sandvik AB là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sandvik AB là 4 754 000 000 kr Thu nhập ròng Sandvik AB là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sandvik AB là 3 513 000 000 kr
Chi phí hoạt động Sandvik AB là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sandvik AB là 18 706 000 000 kr Tài sản hiện tại Sandvik AB là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sandvik AB là 64 084 000 000 kr Tiền mặt hiện tại Sandvik AB là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sandvik AB là 17 251 000 000 kr
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
9 845 000 000 kr
9 065 000 000 kr
8 633 000 000 kr
7 809 000 000 kr
10 380 000 000 kr
9 646 000 000 kr
11 099 000 000 kr
10 451 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
13 615 000 000 kr
12 626 000 000 kr
13 775 000 000 kr
12 336 000 000 kr
16 203 000 000 kr
15 517 000 000 kr
15 368 000 000 kr
14 574 000 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
23 460 000 000 kr
21 691 000 000 kr
22 408 000 000 kr
20 145 000 000 kr
26 583 000 000 kr
25 163 000 000 kr
26 467 000 000 kr
25 025 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
26 583 000 000 kr
25 163 000 000 kr
26 467 000 000 kr
25 025 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 754 000 000 kr
4 257 000 000 kr
4 733 000 000 kr
3 458 000 000 kr
745 000 000 kr
2 996 000 000 kr
5 079 000 000 kr
4 567 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 513 000 000 kr
3 177 000 000 kr
2 621 000 000 kr
3 184 000 000 kr
-140 000 000 kr
2 040 000 000 kr
3 543 000 000 kr
3 096 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
912 000 000 kr
841 000 000 kr
844 000 000 kr
735 000 000 kr
884 000 000 kr
914 000 000 kr
973 000 000 kr
903 000 000 kr
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
18 706 000 000 kr
17 434 000 000 kr
17 675 000 000 kr
16 687 000 000 kr
25 838 000 000 kr
22 167 000 000 kr
21 388 000 000 kr
20 458 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
64 084 000 000 kr
68 082 000 000 kr
63 973 000 000 kr
66 085 000 000 kr
64 973 000 000 kr
64 003 000 000 kr
60 103 000 000 kr
70 540 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
120 506 000 000 kr
124 556 000 000 kr
119 128 000 000 kr
119 705 000 000 kr
120 423 000 000 kr
125 052 000 000 kr
119 219 000 000 kr
128 627 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
17 251 000 000 kr
23 137 000 000 kr
23 752 000 000 kr
23 443 000 000 kr
16 953 000 000 kr
12 541 000 000 kr
8 168 000 000 kr
19 845 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
29 392 000 000 kr
30 326 000 000 kr
29 039 000 000 kr
32 531 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
58 565 000 000 kr
61 936 000 000 kr
58 204 000 000 kr
65 040 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
48.63 %
49.53 %
48.82 %
50.56 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
67 703 000 000 kr
72 357 000 000 kr
65 081 000 000 kr
65 948 000 000 kr
61 844 000 000 kr
63 094 000 000 kr
60 989 000 000 kr
63 547 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
5 783 000 000 kr
6 318 000 000 kr
2 681 000 000 kr
2 842 000 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sandvik AB là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sandvik AB, tổng doanh thu của Sandvik AB là 23 460 000 000 Krona Thụy Điển và thay đổi thành -11.361% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sandvik AB trong quý vừa qua là 3 513 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -0.847% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Sandvik AB là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sandvik AB là 67 703 000 000 kr
Chi phí cổ phiếu Sandvik AB
Chi phí cổ phiếu Sandvik AB
Cổ phiếu của Sandvik AB hôm nay, giá của cổ phiếu SAND.ST hiện đang trực tuyến.