Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR, Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR trên 31/03/2021 lên tới 1 226 476 000 R$. Thu nhập ròng của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR hôm nay lên tới 246 490 000 R$. Tính năng động của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR thu nhập ròng giảm bởi -44 862 000 R$. Việc đánh giá tính năng động của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 1 226 476 000 R$ +11.64 % ↑ 246 490 000 R$ +13.3 % ↑
31/12/2020 1 236 789 000 R$ -7.676 % ↓ 291 352 000 R$ -24.583 % ↓
30/09/2020 1 166 691 000 R$ -1.573 % ↓ 164 580 000 R$ -32.45 % ↓
30/06/2020 1 150 039 000 R$ +4.62 % ↑ 284 386 000 R$ +22.3 % ↑
31/12/2019 1 339 618 000 R$ - 386 321 000 R$ -
30/09/2019 1 185 336 000 R$ - 243 640 000 R$ -
30/06/2019 1 099 291 000 R$ - 232 525 000 R$ -
31/03/2019 1 098 581 000 R$ - 217 548 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR, lịch trình

Ngày mới nhất của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 745 699 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR

Tổng doanh thu Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 1 226 476 000 R$ Thu nhập hoạt động Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 477 136 000 R$ Thu nhập ròng Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 246 490 000 R$

Chi phí hoạt động Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 749 340 000 R$ Tài sản hiện tại Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 2 273 611 000 R$ Tiền mặt hiện tại Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 1 324 367 000 R$

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
745 699 000 R$ 760 520 000 R$ 663 023 000 R$ 670 360 000 R$ 838 384 000 R$ 708 728 000 R$ 647 857 000 R$ 668 924 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
480 777 000 R$ 476 269 000 R$ 503 668 000 R$ 479 679 000 R$ 501 234 000 R$ 476 608 000 R$ 451 434 000 R$ 429 657 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 226 476 000 R$ 1 236 789 000 R$ 1 166 691 000 R$ 1 150 039 000 R$ 1 339 618 000 R$ 1 185 336 000 R$ 1 099 291 000 R$ 1 098 581 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 339 618 000 R$ 1 185 336 000 R$ 1 099 291 000 R$ 1 098 581 000 R$
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
477 136 000 R$ 440 429 000 R$ 299 844 000 R$ 370 684 000 R$ 567 661 000 R$ 427 822 000 R$ 372 490 000 R$ 413 561 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
246 490 000 R$ 291 352 000 R$ 164 580 000 R$ 284 386 000 R$ 386 321 000 R$ 243 640 000 R$ 232 525 000 R$ 217 548 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
749 340 000 R$ 796 360 000 R$ 866 847 000 R$ 779 355 000 R$ 771 957 000 R$ 757 514 000 R$ 726 801 000 R$ 685 020 000 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 273 611 000 R$ 1 756 277 000 R$ 1 835 895 000 R$ 1 766 781 000 R$ 1 170 743 000 R$ 1 075 165 000 R$ 1 136 172 000 R$ 1 099 713 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
13 929 028 000 R$ 13 190 858 000 R$ 13 119 215 000 R$ 12 813 272 000 R$ 11 939 604 000 R$ 11 557 831 000 R$ 11 397 015 000 R$ 11 130 027 000 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 324 367 000 R$ 874 323 000 R$ 15 580 000 R$ 13 899 000 R$ 274 059 000 R$ 257 475 000 R$ 17 598 000 R$ 24 516 000 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 291 383 000 R$ 1 262 236 000 R$ 1 433 270 000 R$ 1 368 515 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 765 690 000 R$ 5 533 002 000 R$ 5 615 826 000 R$ 5 195 291 000 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 48.29 % 47.87 % 49.27 % 46.68 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
7 189 653 000 R$ 6 943 163 000 R$ 6 654 286 000 R$ 6 489 706 000 R$ 6 173 914 000 R$ 6 024 829 000 R$ 5 781 189 000 R$ 5 934 736 000 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 404 715 000 R$ 388 736 000 R$ 382 776 000 R$ 284 324 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR, tổng doanh thu của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 1 226 476 000 Real Brasil và thay đổi thành +11.64% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR trong quý vừa qua là 246 490 000 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +13.3% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR là 7 189 653 000 R$

Chi phí cổ phiếu Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR

Tài chính Companhia de Saneamento do Paraná - SANEPAR