Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SAS AB (publ)

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SAS AB (publ), SAS AB (publ) thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SAS AB (publ) công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SAS AB (publ) tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay

Doanh thu thuần SAS AB (publ) hiện là 1 932 000 000 kr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của SAS AB (publ) doanh thu thuần đã thay đổi bởi -350 000 000 kr trong giai đoạn trước. Đây là các chỉ số tài chính chính của SAS AB (publ). Lịch biểu tài chính của SAS AB (publ) bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/04/2019 đến 30/04/2021. Giá trị của "thu nhập ròng" SAS AB (publ) trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 1 226 089 119.88 kr -81.0347 % ↓ -1 544 034 590.40 kr -
31/01/2021 1 448 206 714.06 kr -76.491 % ↓ -1 300 974 480.20 kr -
31/10/2020 1 926 076 852.39 kr -77.457 % ↓ -1 636 689 358.26 kr -399.535 % ↓
31/07/2020 1 590 996 596.03 kr -81.501 % ↓ -1 500 880 314.96 kr -303.528 % ↓
31/01/2020 6 160 272 819.17 kr - -546 409 281.68 kr -
31/10/2019 8 543 911 915.57 kr - 546 409 281.68 kr -
31/07/2019 8 600 393 246.67 kr - 737 430 412.68 kr -
30/04/2019 6 464 891 234.05 kr - -592 102 043.92 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SAS AB (publ), lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của SAS AB (publ): 30/04/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của SAS AB (publ) có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/04/2021. Lợi nhuận gộp SAS AB (publ) là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SAS AB (publ) là -209 000 000 kr

Ngày báo cáo tài chính SAS AB (publ)

Tổng doanh thu SAS AB (publ) được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SAS AB (publ) là 1 932 000 000 kr Thu nhập hoạt động SAS AB (publ) là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SAS AB (publ) là -2 051 000 000 kr Thu nhập ròng SAS AB (publ) là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SAS AB (publ) là -2 433 000 000 kr

Chi phí hoạt động SAS AB (publ) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SAS AB (publ) là 3 983 000 000 kr Tài sản hiện tại SAS AB (publ) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SAS AB (publ) là 6 866 000 000 kr Tiền mặt hiện tại SAS AB (publ) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SAS AB (publ) là 4 420 000 000 kr

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/01/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-132 635 934.81 kr -198 001 969.67 kr -66 635 278.25 kr 203 713 564.95 kr 2 662 238 021.68 kr 5 872 154 568.43 kr 5 924 193 547.64 kr 3 964 481 745.27 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 358 725 054.69 kr 1 646 208 683.73 kr 1 992 712 130.65 kr 1 387 283 031.08 kr 3 498 034 797.49 kr 2 671 757 347.14 kr 2 676 199 699.03 kr 2 500 409 488.77 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 226 089 119.88 kr 1 448 206 714.06 kr 1 926 076 852.39 kr 1 590 996 596.03 kr 6 160 272 819.17 kr 8 543 911 915.57 kr 8 600 393 246.67 kr 6 464 891 234.05 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - 8 543 911 915.57 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 301 609 101.90 kr -1 789 633 187.40 kr -1 729 344 126.12 kr -915 759 109.72 kr -488 024 085.50 kr 1 966 058 019.35 kr 998 894 552.11 kr -712 045 544.77 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 544 034 590.40 kr -1 300 974 480.20 kr -1 636 689 358.26 kr -1 500 880 314.96 kr -546 409 281.68 kr 546 409 281.68 kr 737 430 412.68 kr -592 102 043.92 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 527 698 221.77 kr 3 237 839 901.45 kr 3 655 420 978.51 kr 2 506 755 705.75 kr 6 648 296 904.67 kr 6 577 853 896.23 kr 7 601 498 694.55 kr 7 176 936 778.82 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 357 312 576.12 kr 4 258 946 212.99 kr 7 826 154 775.52 kr 5 106 800 801.06 kr 6 266 254 642.68 kr 7 444 747 135.23 kr 6 756 182 593.27 kr 6 539 141 972.67 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
33 197 061 004.51 kr 32 245 763 079.72 kr 36 448 227 961.61 kr 33 275 119 473.32 kr 33 174 214 623.39 kr 21 584 753 180.76 kr 20 312 971 298.65 kr 21 011 055 166.07 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 805 027 903.65 kr 3 003 029 873.32 kr 6 492 814 588.74 kr 3 962 577 880.18 kr 4 187 868 582.85 kr 5 561 189 936.58 kr 4 663 200 234.39 kr 4 386 505 174.21 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 12 030 523 522.51 kr 9 592 306 960.11 kr 9 946 425 867.40 kr 10 591 201 512.22 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 30 360 936 637.67 kr 18 175 565 420.94 kr 18 363 413 443.44 kr 18 875 553 153.45 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 91.52 % 84.21 % 90.40 % 89.84 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 305 437 392.42 kr 6 035 252 344.73 kr 6 657 181 608.44 kr -870 066 347.49 kr 2 813 277 985.72 kr 3 409 187 759.82 kr 1 949 557 855.21 kr 2 135 502 012.62 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 352 215 042.20 kr 760 911 415.49 kr 290 022 115.83 kr 1 487 553 259.31 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SAS AB (publ) là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SAS AB (publ), tổng doanh thu của SAS AB (publ) là 1 226 089 119.88 Krone Đan Mạch và thay đổi thành -81.0347% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SAS AB (publ) trong quý vừa qua là -1 544 034 590.40 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -399.535% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SAS AB (publ) là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SAS AB (publ) là 8 360 000 000 kr

Chi phí cổ phiếu SAS AB (publ)

Tài chính SAS AB (publ)