Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sato office and Houseware supplies SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sato office and Houseware supplies SA, Sato office and Houseware supplies SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sato office and Houseware supplies SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sato office and Houseware supplies SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Sato office and Houseware supplies SA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 5 582 310 €. Thu nhập ròng của Sato office and Houseware supplies SA hôm nay lên tới 377 460 €. Đây là các chỉ số tài chính chính của Sato office and Houseware supplies SA. Lịch trình báo cáo tài chính của Sato office and Houseware supplies SA cho ngày hôm nay. Thông tin về Sato office and Houseware supplies SA thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của Sato office and Houseware supplies SA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 5 182 979.45 € +74.31 % ↑ 350 458.40 € -
30/09/2020 5 182 979.45 € +74.31 % ↑ 350 458.40 € -
30/06/2020 3 260 934.35 € +10.48 % ↑ -408 791.07 € -
31/03/2020 3 260 934.35 € +10.48 % ↑ -408 791.07 € -
30/06/2019 2 951 473.25 € - -2 659 045.77 € -
31/03/2019 2 951 473.25 € - -2 659 045.77 € -
31/12/2018 2 973 378.52 € - -353 876.08 € -
30/09/2018 2 973 378.52 € - -353 876.08 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sato office and Houseware supplies SA, lịch trình

Ngày mới nhất của Sato office and Houseware supplies SA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Sato office and Houseware supplies SA là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Sato office and Houseware supplies SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sato office and Houseware supplies SA là 2 665 520 €

Ngày báo cáo tài chính Sato office and Houseware supplies SA

Tổng doanh thu Sato office and Houseware supplies SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sato office and Houseware supplies SA là 5 582 310 € Thu nhập hoạt động Sato office and Houseware supplies SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sato office and Houseware supplies SA là 699 564 € Thu nhập ròng Sato office and Houseware supplies SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sato office and Houseware supplies SA là 377 460 €

Chi phí hoạt động Sato office and Houseware supplies SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sato office and Houseware supplies SA là 4 882 747 € Tài sản hiện tại Sato office and Houseware supplies SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sato office and Houseware supplies SA là 6 803 705 € Tiền mặt hiện tại Sato office and Houseware supplies SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sato office and Houseware supplies SA là 1 633 560 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 474 842.03 € 2 474 842.03 € 1 212 355.24 € 1 212 355.24 € 489 719.79 € 489 719.79 € 1 260 597.36 € 1 260 597.36 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 708 138.36 € 2 708 138.36 € 2 048 579.10 € 2 048 579.10 € 2 461 753.46 € 2 461 753.46 € 1 712 781.17 € 1 712 781.17 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 182 979.45 € 5 182 979.45 € 3 260 934.35 € 3 260 934.35 € 2 951 473.25 € 2 951 473.25 € 2 973 378.52 € 2 973 378.52 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
649 520.69 € 649 520.69 € -114 959.75 € -114 959.75 € -1 460 109.63 € -1 460 109.63 € -766 787.68 € -766 787.68 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
350 458.40 € 350 458.40 € -408 791.07 € -408 791.07 € -2 659 045.77 € -2 659 045.77 € -353 876.08 € -353 876.08 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
4 533 459.69 € 4 533 459.69 € 3 375 894.10 € 3 375 894.10 € 4 411 582.88 € 4 411 582.88 € 3 740 166.20 € 3 740 166.20 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
6 317 001.96 € 6 317 001.96 € 5 416 619.32 € 5 416 619.32 € 4 287 326.41 € 4 287 326.41 € 7 491 917.78 € 7 491 917.78 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
16 517 622.61 € 16 517 622.61 € 15 022 286.09 € 15 022 286.09 € 15 026 022.23 € 15 026 022.23 € 15 777 714.92 € 15 777 714.92 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 516 703.29 € 1 516 703.29 € 1 735 527.63 € 1 735 527.63 € 904 622.95 € 904 622.95 € 899 666.80 € 899 666.80 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 40 865 452.01 € 40 865 452.01 € 37 585 160.10 € 37 585 160.10 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 43 525 092.93 € 43 525 092.93 € 38 958 025.58 € 38 958 025.58 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 289.66 % 289.66 % 246.92 % 246.92 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-30 020 543.50 € -30 020 543.50 € -30 735 724.31 € -30 735 724.31 € -28 499 068.84 € -28 499 068.84 € -23 180 306.02 € -23 180 306.02 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 209 411.57 € 209 411.57 € 104 002.01 € 104 002.01 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sato office and Houseware supplies SA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sato office and Houseware supplies SA, tổng doanh thu của Sato office and Houseware supplies SA là 5 182 979.45 Euro và thay đổi thành +74.31% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sato office and Houseware supplies SA trong quý vừa qua là 350 458.40 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Sato office and Houseware supplies SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sato office and Houseware supplies SA là -32 333 522 €

Chi phí cổ phiếu Sato office and Houseware supplies SA

Tài chính Sato office and Houseware supplies SA