Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sberbank of Russia

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sberbank of Russia, Sberbank of Russia thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sberbank of Russia công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sberbank of Russia tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Doanh thu thuần Sberbank of Russia hiện là 615 500 000 000 р.. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Sberbank of Russia doanh thu thuần tăng bởi 40 700 000 000 р. từ kỳ báo cáo cuối cùng. Động lực của thu nhập ròng của Sberbank of Russia đã thay đổi bởi 21 000 000 000 р. trong những năm gần đây. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Sberbank of Russia. Biểu đồ tài chính của Sberbank of Russia hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Thông tin về Sberbank of Russia thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 615 500 000 000 р. +23.82 % ↑ 325 900 000 000 р. +30.31 % ↑
31/03/2021 574 800 000 000 р. +26.08 % ↑ 304 900 000 000 р. +34.32 % ↑
31/12/2020 510 700 000 000 р. -3.2032 % ↓ 201 800 000 000 р. -4.766 % ↓
30/09/2020 545 600 000 000 р. +14.77 % ↑ 272 100 000 000 р. +74.53 % ↑
31/12/2019 527 600 000 000 р. - 211 900 000 000 р. -
30/09/2019 475 400 000 000 р. - 155 900 000 000 р. -
30/06/2019 497 100 000 000 р. - 250 100 000 000 р. -
31/03/2019 455 900 000 000 р. - 227 000 000 000 р. -
30/09/2018 747 000 000 000 р. - 228 200 000 000 р. -
30/06/2018 722 600 000 000 р. - 215 400 000 000 р. -
31/03/2018 671 000 000 000 р. - 212 000 000 000 р. -
31/12/2017 784 900 000 000 р. - 174 400 000 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sberbank of Russia, lịch trình

Ngày mới nhất của Sberbank of Russia báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2017, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Sberbank of Russia cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Sberbank of Russia là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sberbank of Russia là 603 900 000 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Sberbank of Russia

Tổng doanh thu Sberbank of Russia được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sberbank of Russia là 615 500 000 000 р. Thu nhập hoạt động Sberbank of Russia là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sberbank of Russia là 413 900 000 000 р. Thu nhập ròng Sberbank of Russia là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sberbank of Russia là 325 900 000 000 р.

Chi phí hoạt động Sberbank of Russia là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sberbank of Russia là 201 600 000 000 р. Tài sản hiện tại Sberbank of Russia là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sberbank of Russia là 5 635 200 000 000 р. Tiền mặt hiện tại Sberbank of Russia là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sberbank of Russia là 2 263 500 000 000 р.

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
603 900 000 000 р. 567 700 000 000 р. 491 900 000 000 р. 532 100 000 000 р. 512 000 000 000 р. 467 200 000 000 р. 488 800 000 000 р. 451 500 000 000 р. - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
11 600 000 000 р. 7 100 000 000 р. 18 800 000 000 р. 13 500 000 000 р. 15 600 000 000 р. 8 200 000 000 р. 8 300 000 000 р. 4 400 000 000 р. - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
615 500 000 000 р. 574 800 000 000 р. 510 700 000 000 р. 545 600 000 000 р. 527 600 000 000 р. 475 400 000 000 р. 497 100 000 000 р. 455 900 000 000 р. 747 000 000 000 р. 722 600 000 000 р. 671 000 000 000 р. 784 900 000 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 527 600 000 000 р. 475 400 000 000 р. 497 100 000 000 р. 455 900 000 000 р. - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
413 900 000 000 р. 394 900 000 000 р. 267 800 000 000 р. 370 100 000 000 р. 289 400 000 000 р. 308 000 000 000 р. 328 600 000 000 р. 305 200 000 000 р. - - - -
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
325 900 000 000 р. 304 900 000 000 р. 201 800 000 000 р. 272 100 000 000 р. 211 900 000 000 р. 155 900 000 000 р. 250 100 000 000 р. 227 000 000 000 р. 228 200 000 000 р. 215 400 000 000 р. 212 000 000 000 р. 174 400 000 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
201 600 000 000 р. 179 900 000 000 р. 242 900 000 000 р. 175 500 000 000 р. 238 200 000 000 р. 167 400 000 000 р. 168 500 000 000 р. 150 700 000 000 р. - - - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 635 200 000 000 р. 6 076 900 000 000 р. 6 154 900 000 000 р. 6 596 400 000 000 р. 6 932 900 000 000 р. 7 934 500 000 000 р. 9 967 000 000 000 р. 9 688 800 000 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
37 936 400 000 000 р. 37 500 400 000 000 р. 36 016 000 000 000 р. 35 123 800 000 000 р. 29 958 900 000 000 р. 30 254 200 000 000 р. 31 561 900 000 000 р. 31 328 700 000 000 р. 29 247 900 000 000 р. 28 786 300 000 000 р. 27 267 000 000 000 р. 27 112 200 000 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 263 500 000 000 р. 2 775 300 000 000 р. 2 356 700 000 000 р. 2 395 500 000 000 р. 2 062 100 000 000 р. 2 635 000 000 000 р. 2 327 000 000 000 р. 2 261 200 000 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 22 460 900 000 000 р. 23 826 900 000 000 р. 25 453 900 000 000 р. 25 254 000 000 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 25 472 200 000 000 р. 26 000 100 000 000 р. 27 578 800 000 000 р. 27 270 200 000 000 р. 25 591 600 000 000 р. 25 301 600 000 000 р. 23 687 900 000 000 р. 23 680 200 000 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 85.02 % 85.94 % 87.38 % 87.05 % 87.50 % 87.89 % 86.87 % 87.34 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 136 800 000 000 р. 5 254 500 000 000 р. 5 044 900 000 000 р. 4 837 300 000 000 р. 4 476 900 000 000 р. 4 252 600 000 000 р. 3 982 000 000 000 р. 4 058 200 000 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 122 200 000 000 р. -370 500 000 000 р. -79 300 000 000 р. -483 500 000 000 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sberbank of Russia là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sberbank of Russia, tổng doanh thu của Sberbank of Russia là 615 500 000 000 Rúp Nga và thay đổi thành +23.82% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sberbank of Russia trong quý vừa qua là 325 900 000 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi +30.31% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Sberbank of Russia là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sberbank of Russia là 5 136 800 000 000 р.

Chi phí cổ phiếu Sberbank of Russia

Tài chính Sberbank of Russia