Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu State Bank of India

Báo cáo kết quả tài chính của công ty State Bank of India, State Bank of India thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào State Bank of India công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

State Bank of India tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Doanh thu State Bank of India trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần của State Bank of India trên 30/06/2020 lên tới 351 202 500 000 Rs. Động lực của thu nhập ròng của State Bank of India đã thay đổi bởi -21 334 522 000 Rs trong những năm gần đây. Lịch trình báo cáo tài chính của State Bank of India cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính State Bank of India trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Tất cả thông tin về State Bank of India tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 29 341 792 346 625 Rs +3.61 % ↑ 3 990 605 737 250 Rs +61.89 % ↑
31/03/2020 27 943 006 998 134.98 Rs -4.25 % ↓ 5 773 033 579 701.30 Rs +455.25 % ↑
31/12/2019 39 450 293 687 420 Rs - 5 457 225 404 675 Rs -
30/09/2019 29 744 512 263 620 Rs - 2 820 033 624 100 Rs -
30/06/2019 28 320 635 062 335 Rs - 2 465 043 908 250 Rs -
31/03/2019 29 183 164 076 749.65 Rs - 1 039 712 243 335.15 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính State Bank of India, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của State Bank of India: 31/03/2019, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của State Bank of India có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2020. Lợi nhuận gộp State Bank of India là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp State Bank of India là 351 202 500 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính State Bank of India

Tổng doanh thu State Bank of India được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu State Bank of India là 351 202 500 000 Rs Thu nhập hoạt động State Bank of India là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động State Bank of India là 58 451 800 000 Rs Thu nhập ròng State Bank of India là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng State Bank of India là 47 765 000 000 Rs

Chi phí hoạt động State Bank of India là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động State Bank of India là 292 750 700 000 Rs Tài sản hiện tại State Bank of India là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại State Bank of India là 2 643 350 500 000 Rs Tiền mặt hiện tại State Bank of India là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại State Bank of India là 1 294 110 200 000 Rs

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
29 341 792 346 625 Rs 27 943 006 998 134.98 Rs 39 450 293 687 420 Rs 29 744 512 263 620 Rs 28 320 635 062 335 Rs 29 183 164 076 749.65 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
29 341 792 346 625 Rs 27 943 006 998 134.98 Rs 39 450 293 687 420 Rs 29 744 512 263 620 Rs 28 320 635 062 335 Rs 29 183 164 076 749.65 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 883 452 076 470 Rs -2 209 958 989 069.52 Rs 10 443 506 697 965 Rs 2 376 359 139 275 Rs 4 749 459 959 200 Rs 1 638 662 354 517.65 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 990 605 737 250 Rs 5 773 033 579 701.30 Rs 5 457 225 404 675 Rs 2 820 033 624 100 Rs 2 465 043 908 250 Rs 1 039 712 243 335.15 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
24 458 340 270 155 Rs 30 152 965 987 204.50 Rs 29 006 786 989 455 Rs 27 368 153 124 345 Rs 23 571 175 103 135 Rs 27 544 501 722 232 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
220 843 079 050 825 Rs 402 626 143 148 933.56 Rs - 190 552 397 272 160 Rs 174 707 349 011 745 Rs 348 830 941 455 436.56 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 659 828 141 337 940 Rs 3 506 864 237 669 116 Rs - 3 265 694 497 366 070 Rs 3 174 635 198 923 430 Rs 3 248 683 967 573 436 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
108 118 571 940 830 Rs 89 964 496 791 494.59 Rs - 190 552 397 272 160 Rs 111 980 891 797 005 Rs 56 221 721 740 152.10 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - 2 560 125 810 796 840 Rs 2 488 716 475 567 575 Rs 2 506 769 115 643 039 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - 3 058 791 018 129 110 Rs 2 971 539 876 249 450 Rs 3 047 726 994 838 371.50 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - 93.66 % 93.60 % 93.81 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
218 543 950 434 810 Rs 209 752 323 254 939.31 Rs 201 080 102 283 995 Rs 201 080 102 283 995 Rs 197 780 569 371 550 Rs 195 913 268 743 123.25 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của State Bank of India là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của State Bank of India, tổng doanh thu của State Bank of India là 29 341 792 346 625 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành +3.61% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của State Bank of India trong quý vừa qua là 3 990 605 737 250 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi +61.89% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu State Bank of India là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu State Bank of India là 2 615 831 400 000 Rs

Chi phí cổ phiếu State Bank of India

Tài chính State Bank of India