Báo cáo kết quả tài chính của công ty Senzime AB (publ), Senzime AB (publ) thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Senzime AB (publ) công bố báo cáo tài chính?
Senzime AB (publ) tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krona Thụy Điển ngày hôm nay
Senzime AB (publ) thu nhập hiện tại trong Krona Thụy Điển. Doanh thu thuần của Senzime AB (publ) trên 31/03/2021 lên tới 1 437 000 kr. Senzime AB (publ) thu nhập ròng hiện tại -17 124 000 kr. Biểu đồ tài chính của Senzime AB (publ) hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Senzime AB (publ) thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Senzime AB (publ) tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
1 437 000 kr
+273.25 % ↑
-17 124 000 kr
-
31/12/2020
3 494 000 kr
+29.99 % ↑
-15 192 000 kr
-
30/09/2020
2 096 000 kr
-13.388 % ↓
-11 400 000 kr
-
30/06/2020
1 158 000 kr
-4.926 % ↓
-12 654 000 kr
-
31/12/2019
2 688 000 kr
-
-8 852 000 kr
-
30/09/2019
2 420 000 kr
-
-7 540 000 kr
-
30/06/2019
1 218 000 kr
-
-8 465 000 kr
-
31/03/2019
385 000 kr
-
-8 821 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Senzime AB (publ), lịch trình
Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Senzime AB (publ): 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Senzime AB (publ) có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Senzime AB (publ) là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Senzime AB (publ) là -2 124 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Senzime AB (publ)
Tổng doanh thu Senzime AB (publ) được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Senzime AB (publ) là 1 437 000 kr Thu nhập hoạt động Senzime AB (publ) là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Senzime AB (publ) là -17 622 000 kr Thu nhập ròng Senzime AB (publ) là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Senzime AB (publ) là -17 124 000 kr
Chi phí hoạt động Senzime AB (publ) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Senzime AB (publ) là 19 059 000 kr Tài sản hiện tại Senzime AB (publ) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Senzime AB (publ) là 154 606 000 kr Tiền mặt hiện tại Senzime AB (publ) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Senzime AB (publ) là 142 496 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-2 124 000 kr
-10 216 000 kr
700 000 kr
404 000 kr
-890 000 kr
1 086 000 kr
-2 684 000 kr
-2 964 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 561 000 kr
13 710 000 kr
1 396 000 kr
754 000 kr
3 578 000 kr
1 334 000 kr
3 902 000 kr
3 349 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 437 000 kr
3 494 000 kr
2 096 000 kr
1 158 000 kr
2 688 000 kr
2 420 000 kr
1 218 000 kr
385 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
2 688 000 kr
2 420 000 kr
1 218 000 kr
385 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-17 622 000 kr
-13 904 000 kr
-11 748 000 kr
-13 341 000 kr
-9 539 000 kr
-8 232 000 kr
-9 153 000 kr
-9 508 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-17 124 000 kr
-15 192 000 kr
-11 400 000 kr
-12 654 000 kr
-8 852 000 kr
-7 540 000 kr
-8 465 000 kr
-8 821 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
2 194 000 kr
8 187 000 kr
8 187 000 kr
8 187 000 kr
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
19 059 000 kr
17 398 000 kr
13 844 000 kr
14 499 000 kr
12 227 000 kr
10 652 000 kr
10 371 000 kr
9 893 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
154 606 000 kr
173 855 000 kr
81 321 000 kr
88 590 000 kr
37 068 000 kr
42 771 000 kr
18 865 000 kr
27 155 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
237 351 000 kr
258 893 000 kr
170 728 000 kr
233 231 000 kr
187 761 000 kr
196 284 000 kr
174 745 000 kr
184 846 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
142 496 000 kr
160 310 000 kr
75 707 000 kr
83 971 000 kr
30 898 000 kr
38 927 000 kr
14 830 000 kr
20 755 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
7 344 000 kr
5 855 000 kr
6 093 000 kr
7 190 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
24 068 000 kr
23 267 000 kr
24 197 000 kr
25 984 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
12.82 %
11.85 %
13.85 %
14.06 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
215 103 000 kr
231 346 000 kr
147 350 000 kr
211 232 000 kr
163 693 000 kr
173 017 000 kr
150 548 000 kr
158 862 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-7 149 000 kr
-5 022 000 kr
-4 251 000 kr
-10 784 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Senzime AB (publ) là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Senzime AB (publ), tổng doanh thu của Senzime AB (publ) là 1 437 000 Krona Thụy Điển và thay đổi thành +273.25% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Senzime AB (publ) trong quý vừa qua là -17 124 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Senzime AB (publ) là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Senzime AB (publ) là 215 103 000 kr
Chi phí cổ phiếu Senzime AB (publ)
Chi phí cổ phiếu Senzime AB (publ)
Cổ phiếu của Senzime AB (publ) hôm nay, giá của cổ phiếu SEZI.ST hiện đang trực tuyến.