Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Standard Bank Group Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Standard Bank Group Limited, Standard Bank Group Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Standard Bank Group Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Standard Bank Group Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Standard Bank Group Limited trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng Standard Bank Group Limited - 4 482 500 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Standard Bank Group Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2018 đến 31/12/2020. Báo cáo tài chính Standard Bank Group Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "tổng doanh thu của Standard Bank Group Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 29 392 500 000 $ -4.55 % ↓ 4 482 500 000 $ -40.684 % ↓
30/09/2020 29 392 500 000 $ -4.55 % ↓ 4 482 500 000 $ -40.684 % ↓
30/06/2020 26 017 000 000 $ -15.822 % ↓ 2 098 000 000 $ -69.188 % ↓
31/03/2020 26 017 000 000 $ -15.822 % ↓ 2 098 000 000 $ -69.188 % ↓
30/06/2019 30 907 000 000 $ - 6 809 000 000 $ -
31/03/2019 30 907 000 000 $ - 6 809 000 000 $ -
31/12/2018 30 793 500 000 $ - 7 557 000 000 $ -
30/09/2018 30 793 500 000 $ - 7 557 000 000 $ -
30/06/2018 29 270 500 000 $ - 6 538 500 000 $ -
31/03/2018 29 270 500 000 $ - 6 538 500 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Standard Bank Group Limited, lịch trình

Ngày của Standard Bank Group Limited báo cáo tài chính: 31/03/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Standard Bank Group Limited là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Standard Bank Group Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Standard Bank Group Limited là 29 392 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Standard Bank Group Limited

Tổng doanh thu Standard Bank Group Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Standard Bank Group Limited là 29 392 500 000 $ Thu nhập hoạt động Standard Bank Group Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Standard Bank Group Limited là 9 062 000 000 $ Thu nhập ròng Standard Bank Group Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Standard Bank Group Limited là 4 482 500 000 $

Chi phí hoạt động Standard Bank Group Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Standard Bank Group Limited là 20 330 500 000 $ Tài sản hiện tại Standard Bank Group Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Standard Bank Group Limited là 484 859 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Standard Bank Group Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Standard Bank Group Limited là 31 039 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
29 392 500 000 $ 29 392 500 000 $ 26 017 000 000 $ 26 017 000 000 $ 30 907 000 000 $ 30 907 000 000 $ 30 793 500 000 $ 30 793 500 000 $ 29 270 500 000 $ 29 270 500 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
29 392 500 000 $ 29 392 500 000 $ 26 017 000 000 $ 26 017 000 000 $ 30 907 000 000 $ 30 907 000 000 $ 30 793 500 000 $ 30 793 500 000 $ 29 270 500 000 $ 29 270 500 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 062 000 000 $ 9 062 000 000 $ 3 763 500 000 $ 3 763 500 000 $ 10 744 000 000 $ 10 744 000 000 $ 10 774 000 000 $ 10 774 000 000 $ 9 741 500 000 $ 9 741 500 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
4 482 500 000 $ 4 482 500 000 $ 2 098 000 000 $ 2 098 000 000 $ 6 809 000 000 $ 6 809 000 000 $ 7 557 000 000 $ 7 557 000 000 $ 6 538 500 000 $ 6 538 500 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
20 330 500 000 $ 20 330 500 000 $ 22 253 500 000 $ 22 253 500 000 $ 20 163 000 000 $ 20 163 000 000 $ 20 019 500 000 $ 20 019 500 000 $ 19 529 000 000 $ 19 529 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
484 859 000 000 $ 484 859 000 000 $ 509 676 000 000 $ 509 676 000 000 $ 312 645 000 000 $ 312 645 000 000 $ 331 640 000 000 $ 331 640 000 000 $ 313 111 000 000 $ 313 111 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 532 940 000 000 $ 2 532 940 000 000 $ 2 610 912 000 000 $ 2 610 912 000 000 $ 2 210 251 000 000 $ 2 210 251 000 000 $ 2 126 962 000 000 $ 2 126 962 000 000 $ 2 046 932 000 000 $ 2 046 932 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
31 039 000 000 $ 31 039 000 000 $ 107 405 000 000 $ 107 405 000 000 $ 70 978 000 000 $ 70 978 000 000 $ 29 731 000 000 $ 29 731 000 000 $ 72 104 000 000 $ 72 104 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 526 365 000 000 $ 1 526 365 000 000 $ 1 592 493 000 000 $ 1 592 493 000 000 $ 1 410 101 000 000 $ 1 410 101 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 005 741 000 000 $ 2 005 741 000 000 $ 1 927 899 000 000 $ 1 927 899 000 000 $ 1 857 854 000 000 $ 1 857 854 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 90.75 % 90.75 % 90.64 % 90.64 % 90.76 % 90.76 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
183 396 000 000 $ 183 396 000 000 $ 184 730 000 000 $ 184 730 000 000 $ 179 023 000 000 $ 179 023 000 000 $ 168 605 000 000 $ 168 605 000 000 $ 164 881 000 000 $ 164 881 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 044 500 000 $ 1 044 500 000 $ -24 154 000 000 $ -24 154 000 000 $ 5 255 000 000 $ 5 255 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Standard Bank Group Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Standard Bank Group Limited, tổng doanh thu của Standard Bank Group Limited là 29 392 500 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -4.55% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Standard Bank Group Limited trong quý vừa qua là 4 482 500 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -40.684% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Standard Bank Group Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Standard Bank Group Limited là 183 396 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Standard Bank Group Limited

Tài chính Standard Bank Group Limited