Chi phí hoạt động Sinopec Shanghai PetrochemicalR là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sinopec Shanghai PetrochemicalR là 23 871 608 000 € Tài sản hiện tại Sinopec Shanghai PetrochemicalR là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sinopec Shanghai PetrochemicalR là 22 670 768 000 € Tiền mặt hiện tại Sinopec Shanghai PetrochemicalR là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sinopec Shanghai PetrochemicalR là 11 391 368 000 €
|
31/03/2018
|
31/12/2017
|
30/09/2017
|
30/06/2017
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
5 558 757 950.53 € |
4 283 758 239.54 € |
5 826 253 366.50 € |
2 816 485 207.68 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
18 345 279 920.29 € |
17 853 824 753.98 € |
17 419 989 966.79 € |
16 239 452 860.16 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
23 904 037 870.82 € |
22 137 582 993.52 € |
23 246 243 333.29 € |
19 055 938 067.84 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
1 751 925 666.67 € |
1 999 600 592.77 € |
1 589 129 281.09 € |
381 360 924.15 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
1 643 909 147.10 € |
1 893 118 933.92 € |
1 416 091 829.63 € |
600 049 810.56 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
22 152 112 204.15 € |
20 137 982 400.75 € |
21 657 114 052.20 € |
18 674 577 143.69 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
21 037 769 910.19 € |
18 435 079 480.42 € |
16 227 400 398.78 € |
16 946 738 768.36 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
39 224 908 137.41 € |
36 756 421 512.38 € |
33 825 770 134.57 € |
34 614 787 840.42 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
10 570 836 371.59 € |
8 819 664 215.75 € |
7 231 597 459.17 € |
7 382 852 694.29 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
10 910 043 375.95 € |
10 135 503 842.44 € |
9 057 514 734.05 € |
11 339 095 410.91 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
11 044 050 451.27 € |
10 270 689 438.39 € |
9 212 073 538.82 € |
11 473 650 915.91 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
28.16 % |
27.94 % |
27.23 % |
33.15 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
27 914 087 941.93 € |
26 220 976 022.51 € |
24 350 270 323.85 € |
22 879 161 068.15 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
1 517 477 082.72 € |
1 864 919 811.95 € |
2 514 817 333.29 € |
-459 693 571.34 € |