Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited, Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 20 379 079 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 30/06/2017 đến 31/03/2021. Giá trị của "tổng doanh thu của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 20 379 079 000 $ -18.925 % ↓ 1 173 484 000 $ +92.17 % ↑
31/12/2020 19 751 215 000 $ -26.697 % ↓ 1 270 329 000 $ +105.96 % ↑
30/09/2020 19 290 616 000 $ -17.48 % ↓ 1 073 853 000 $ +100.76 % ↑
30/06/2020 17 736 968 000 $ -33.956 % ↓ -513 705 000 $ -197.553 % ↓
30/09/2019 23 377 016 000 $ - 534 891 000 $ -
30/06/2019 26 856 350 000 $ - 526 588 000 $ -
31/03/2019 25 136 233 000 $ - 610 653 000 $ -
31/12/2018 26 944 505 000 $ - 616 772 000 $ -
30/06/2018 3 458 047 829 $ - -849 793 723 $ -
31/03/2018 3 681 733 601.18 $ - 1 460 062 725.08 $ -
31/12/2017 3 172 949 973.75 $ - 313 916 141.25 $ -
30/09/2017 3 232 116 068.37 $ - 225 892 182.64 $ -
30/06/2017 2 431 538 273.45 $ - -1 050 180 337.70 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 5 294 278 000 $

Ngày báo cáo tài chính Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited

Tổng doanh thu Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 20 379 079 000 $ Thu nhập hoạt động Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 1 113 932 000 $ Thu nhập ròng Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 1 173 484 000 $

Chi phí hoạt động Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 19 265 147 000 $ Tài sản hiện tại Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 15 923 801 000 $ Tiền mặt hiện tại Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 2 445 906 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 294 278 000 $ 3 919 128 000 $ 5 661 872 000 $ 2 592 361 000 $ 4 220 342 000 $ 4 023 389 000 $ 4 304 464 000 $ 2 596 763 000 $ -791 842 188 $ 1 460 062 725.08 $ -22 612 935 $ 624 772 858.22 $ -1 018 953 003.25 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
15 084 801 000 $ 15 832 087 000 $ 13 628 744 000 $ 15 144 607 000 $ 19 156 674 000 $ 22 832 961 000 $ 20 831 769 000 $ 24 347 742 000 $ 4 249 890 017 $ 2 221 670 876.10 $ 3 195 562 908.75 $ 2 607 343 210.15 $ 3 450 491 276.70 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
20 379 079 000 $ 19 751 215 000 $ 19 290 616 000 $ 17 736 968 000 $ 23 377 016 000 $ 26 856 350 000 $ 25 136 233 000 $ 26 944 505 000 $ 3 458 047 829 $ 3 681 733 601.18 $ 3 172 949 973.75 $ 3 232 116 068.37 $ 2 431 538 273.45 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 23 377 016 000 $ 26 856 350 000 $ 25 136 233 000 $ 26 944 505 000 $ 4 871 489 822 $ 3 165 391 909.35 $ 3 659 987 538.75 $ 3 768 833 190.21 $ 3 805 958 555.75 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 113 932 000 $ 946 016 000 $ 1 056 890 000 $ -1 164 557 000 $ 221 186 000 $ 267 164 000 $ 432 563 000 $ 468 521 000 $ -825 534 969 $ 1 460 062 725.08 $ 179 217 457.50 $ 394 221 831.17 $ -1 048 004 712.95 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 173 484 000 $ 1 270 329 000 $ 1 073 853 000 $ -513 705 000 $ 534 891 000 $ 526 588 000 $ 610 653 000 $ 616 772 000 $ -849 793 723 $ 1 460 062 725.08 $ 313 916 141.25 $ 225 892 182.64 $ -1 050 180 337.70 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
12 236 000 $ 52 029 000 $ 11 068 000 $ 41 457 000 $ 7 922 000 $ 14 294 000 $ 7 085 000 $ 37 261 000 $ - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
19 265 147 000 $ 18 805 199 000 $ 18 233 726 000 $ 18 901 525 000 $ 23 155 830 000 $ 26 589 186 000 $ 24 703 670 000 $ 26 475 984 000 $ - - -201 830 392.50 $ 230 551 027.05 $ -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
15 923 801 000 $ 17 304 843 000 $ 17 553 425 000 $ 16 475 052 000 $ 19 689 942 000 $ 24 665 174 000 $ 23 893 162 000 $ 25 298 876 000 $ 3 943 539 405 $ 3 606 125 711.92 $ 3 054 405 341.25 $ 2 628 209 717.07 $ 2 694 584 954.10 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
43 426 055 000 $ 44 749 173 000 $ 44 941 275 000 $ 42 307 625 000 $ 39 478 794 000 $ 43 987 092 000 $ 43 079 860 000 $ 44 539 960 000 $ 6 889 020 452 $ 6 723 619 014.08 $ 6 064 432 436.25 $ 5 478 463 313.30 $ 5 478 470 414.30 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 445 906 000 $ 7 920 852 000 $ 4 473 987 000 $ 3 869 936 000 $ 9 248 010 000 $ 12 965 476 000 $ 10 771 046 000 $ 10 241 893 000 $ - - - 1 020 943 414.35 $ -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 9 854 476 000 $ 14 904 374 000 $ 11 754 204 000 $ 13 913 014 000 $ 222 109 675 $ 177 440 984.13 $ 93 196 638.75 $ 96 738 428.82 $ 103 494 668.55 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - 2 207 596 897 $ 1 811 967 950.92 $ 1 461 280 897.50 $ 1 171 238 414.35 $ 1 173 896 881.30 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 10 018 290 000 $ 15 061 177 000 $ 11 969 590 000 $ 14 053 456 000 $ - - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 25.38 % 34.24 % 27.78 % 31.55 % - - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
30 413 467 000 $ 29 218 033 000 $ 27 972 038 000 $ 26 905 393 000 $ 29 332 367 000 $ 28 803 061 000 $ 30 993 549 000 $ 30 370 126 000 $ 4 313 876 871 $ 4 784 808 973.67 $ 4 340 398 323.75 $ 3 943 799 715.64 $ 3 633 863 465.70 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -660 602 000 $ 1 335 682 000 $ -1 089 708 000 $ 3 359 875 000 $ - - - 408 588 379.92 $ -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited, tổng doanh thu của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 20 379 079 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -18.925% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited trong quý vừa qua là 1 173 484 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +92.17% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited là 30 413 467 000 $

Chi phí cổ phiếu Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited

Tài chính Sinopec Shanghai Petrochemical Company Limited