Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SHL Telemedicine Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SHL Telemedicine Ltd., SHL Telemedicine Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SHL Telemedicine Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SHL Telemedicine Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay

Thu nhập ròng của SHL Telemedicine Ltd. hôm nay lên tới 105 000 Fr. Tính năng động của SHL Telemedicine Ltd. thu nhập ròng tăng bởi 0 Fr. Việc đánh giá tính năng động của SHL Telemedicine Ltd. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của SHL Telemedicine Ltd.. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/09/2018 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính SHL Telemedicine Ltd. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của tài sản SHL Telemedicine Ltd. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 9 352 655.96 Fr -28.0358 % ↓ 95 015.13 Fr -85.064 % ↓
30/09/2020 9 352 655.96 Fr -28.0358 % ↓ 95 015.13 Fr -85.064 % ↓
30/06/2020 8 819 666.33 Fr -10.64 % ↓ 30 766.80 Fr -98.29 % ↓
31/03/2020 8 819 666.33 Fr -10.64 % ↓ 30 766.80 Fr -98.29 % ↓
30/06/2019 9 869 809.74 Fr - 1 799 405.58 Fr -
31/03/2019 9 869 809.74 Fr - 1 799 405.58 Fr -
31/12/2018 12 996 259.97 Fr - 636 148.92 Fr -
30/09/2018 12 996 259.97 Fr - 636 148.92 Fr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SHL Telemedicine Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của SHL Telemedicine Ltd.: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của SHL Telemedicine Ltd. là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp SHL Telemedicine Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SHL Telemedicine Ltd. là 5 401 000 Fr

Ngày báo cáo tài chính SHL Telemedicine Ltd.

Tổng doanh thu SHL Telemedicine Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SHL Telemedicine Ltd. là 10 335 500 Fr Thu nhập hoạt động SHL Telemedicine Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SHL Telemedicine Ltd. là 269 500 Fr Thu nhập ròng SHL Telemedicine Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SHL Telemedicine Ltd. là 105 000 Fr

Chi phí hoạt động SHL Telemedicine Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SHL Telemedicine Ltd. là 10 066 000 Fr Tài sản hiện tại SHL Telemedicine Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SHL Telemedicine Ltd. là 17 939 000 Fr Tiền mặt hiện tại SHL Telemedicine Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SHL Telemedicine Ltd. là 4 142 000 Fr

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 887 397.31 Fr 4 887 397.31 Fr 4 453 042.43 Fr 4 453 042.43 Fr 5 865 600.69 Fr 5 865 600.69 Fr 9 044 987.92 Fr 9 044 987.92 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 465 258.66 Fr 4 465 258.66 Fr 4 366 623.90 Fr 4 366 623.90 Fr 4 004 209.05 Fr 4 004 209.05 Fr 3 951 272.05 Fr 3 951 272.05 Fr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
9 352 655.96 Fr 9 352 655.96 Fr 8 819 666.33 Fr 8 819 666.33 Fr 9 869 809.74 Fr 9 869 809.74 Fr 12 996 259.97 Fr 12 996 259.97 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 9 869 809.74 Fr 9 869 809.74 Fr 12 996 259.97 Fr 12 996 259.97 Fr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
243 872.17 Fr 243 872.17 Fr 183 695.92 Fr 183 695.92 Fr 1 893 968.26 Fr 1 893 968.26 Fr 648 365.15 Fr 648 365.15 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
95 015.13 Fr 95 015.13 Fr 30 766.80 Fr 30 766.80 Fr 1 799 405.58 Fr 1 799 405.58 Fr 636 148.92 Fr 636 148.92 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
646 102.88 Fr 646 102.88 Fr 604 024.76 Fr 604 024.76 Fr 509 462.08 Fr 509 462.08 Fr 676 417.24 Fr 676 417.24 Fr
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
9 108 783.80 Fr 9 108 783.80 Fr 8 635 970.41 Fr 8 635 970.41 Fr 7 975 841.48 Fr 7 975 841.48 Fr 12 347 894.82 Fr 12 347 894.82 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
16 233 108.73 Fr 16 233 108.73 Fr 14 390 720.12 Fr 14 390 720.12 Fr 15 924 535.79 Fr 15 924 535.79 Fr 21 045 398.84 Fr 21 045 398.84 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
58 650 577.48 Fr 58 650 577.48 Fr 54 798 392.64 Fr 54 798 392.64 Fr 48 085 799.93 Fr 48 085 799.93 Fr 50 246 715.46 Fr 50 246 715.46 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 748 120.65 Fr 3 748 120.65 Fr 4 551 677.18 Fr 4 551 677.18 Fr 4 100 129.09 Fr 4 100 129.09 Fr 4 006 923.77 Fr 4 006 923.77 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 14 725 535.34 Fr 14 725 535.34 Fr 14 756 302.14 Fr 14 756 302.14 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 18 571 385.84 Fr 18 571 385.84 Fr 16 146 237.76 Fr 16 146 237.76 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 38.62 % 38.62 % 32.13 % 32.13 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
34 276 029.47 Fr 34 276 029.47 Fr 31 551 357.50 Fr 31 551 357.50 Fr 29 514 414.10 Fr 29 514 414.10 Fr 34 100 477.70 Fr 34 100 477.70 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 863 575.04 Fr 2 863 575.04 Fr 5 194 160.44 Fr 5 194 160.44 Fr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SHL Telemedicine Ltd. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SHL Telemedicine Ltd., tổng doanh thu của SHL Telemedicine Ltd. là 9 352 655.96 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành -28.0358% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SHL Telemedicine Ltd. trong quý vừa qua là 95 015.13 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi -85.064% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SHL Telemedicine Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SHL Telemedicine Ltd. là 37 878 000 Fr

Chi phí cổ phiếu SHL Telemedicine Ltd.

Tài chính SHL Telemedicine Ltd.