Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Shimizu Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Shimizu Corporation, Shimizu Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Shimizu Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Shimizu Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Shimizu Corporation thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng của Shimizu Corporation hôm nay lên tới 26 159 000 000 $. Tính năng động của Shimizu Corporation thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 2 749 000 000 $. Biểu đồ tài chính của Shimizu Corporation hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/06/2018 đến 31/12/2019. Shimizu Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 403 926 000 000 $ -4.04099 % ↓ 26 159 000 000 $ +24.92 % ↑
30/09/2019 423 724 000 000 $ +13.75 % ↑ 23 410 000 000 $ +11.99 % ↑
30/06/2019 411 126 000 000 $ +15.1 % ↑ 24 284 000 000 $ +55.09 % ↑
31/03/2019 514 349 000 000 $ - 42 166 000 000 $ -
31/12/2018 420 936 000 000 $ - 20 941 000 000 $ -
30/09/2018 372 499 000 000 $ - 20 903 000 000 $ -
30/06/2018 357 176 000 000 $ - 15 658 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Shimizu Corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Shimizu Corporation: 30/06/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Shimizu Corporation cho ngày hôm nay là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp Shimizu Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Shimizu Corporation là 56 350 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Shimizu Corporation

Tổng doanh thu Shimizu Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Shimizu Corporation là 403 926 000 000 $ Thu nhập hoạt động Shimizu Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Shimizu Corporation là 34 680 000 000 $ Thu nhập ròng Shimizu Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Shimizu Corporation là 26 159 000 000 $

Chi phí hoạt động Shimizu Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Shimizu Corporation là 369 246 000 000 $ Tài sản hiện tại Shimizu Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Shimizu Corporation là 1 047 093 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Shimizu Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Shimizu Corporation là 159 185 000 000 $

31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
56 350 000 000 $ 55 893 000 000 $ 48 486 000 000 $ 77 462 000 000 $ 49 701 000 000 $ 49 686 000 000 $ 39 796 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
347 576 000 000 $ 367 831 000 000 $ 362 640 000 000 $ 436 887 000 000 $ 371 235 000 000 $ 322 813 000 000 $ 317 380 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
403 926 000 000 $ 423 724 000 000 $ 411 126 000 000 $ 514 349 000 000 $ 420 936 000 000 $ 372 499 000 000 $ 357 176 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
34 680 000 000 $ 34 573 000 000 $ 27 806 000 000 $ 51 648 000 000 $ 28 769 000 000 $ 29 420 000 000 $ 19 887 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
26 159 000 000 $ 23 410 000 000 $ 24 284 000 000 $ 42 166 000 000 $ 20 941 000 000 $ 20 903 000 000 $ 15 658 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - 8 724 000 000 $ - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
369 246 000 000 $ 389 151 000 000 $ 383 320 000 000 $ 462 701 000 000 $ 392 167 000 000 $ 343 079 000 000 $ 337 289 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 047 093 000 000 $ 1 082 658 000 000 $ 1 076 561 000 000 $ 1 145 901 000 000 $ 1 077 118 000 000 $ 1 059 912 000 000 $ 1 111 036 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 832 850 000 000 $ 1 844 055 000 000 $ 1 778 843 000 000 $ 1 860 794 000 000 $ 1 753 860 000 000 $ 1 773 384 000 000 $ 1 807 817 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
159 185 000 000 $ 154 209 000 000 $ 154 025 000 000 $ 150 978 000 000 $ 131 241 000 000 $ 131 556 000 000 $ 138 838 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
769 436 000 000 $ 794 540 000 000 $ 783 076 000 000 $ 837 868 000 000 $ 784 337 000 000 $ 780 438 000 000 $ 836 033 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
1 071 668 000 000 $ 1 098 984 000 000 $ 1 054 766 000 000 $ 1 125 553 000 000 $ 1 076 960 000 000 $ 1 076 701 000 000 $ 1 138 994 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
58.47 % 59.60 % 59.30 % 60.49 % 61.41 % 60.71 % 63 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
755 415 000 000 $ 739 565 000 000 $ 718 492 000 000 $ 729 415 000 000 $ 671 305 000 000 $ 691 306 000 000 $ 663 421 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Shimizu Corporation là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Shimizu Corporation, tổng doanh thu của Shimizu Corporation là 403 926 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -4.04099% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Shimizu Corporation trong quý vừa qua là 26 159 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +24.92% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Shimizu Corporation là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Shimizu Corporation là 769 436 000 000 $ Tổng nợ Shimizu Corporation là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Shimizu Corporation là 1 071 668 000 000 $ Vốn chủ sở hữu Shimizu Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Shimizu Corporation là 755 415 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Shimizu Corporation

Tài chính Shimizu Corporation