Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Siemens Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Siemens Aktiengesellschaft, Siemens Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Siemens Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Siemens Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Siemens Aktiengesellschaft thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của Siemens Aktiengesellschaft doanh thu thuần tăng bởi 594 000 000 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Siemens Aktiengesellschaft thu nhập ròng hiện tại 2 265 000 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính Siemens Aktiengesellschaft trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về Siemens Aktiengesellschaft tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 14 665 000 000 € -29.953 % ↓ 2 265 000 000 € +25.28 % ↑
31/12/2020 14 071 000 000 € -30.743 % ↓ 1 377 000 000 € +27.38 % ↑
30/09/2020 15 311 000 000 € -37.562 % ↓ 1 758 000 000 € +33.28 % ↑
30/06/2020 13 491 000 000 € -36.588 % ↓ 539 000 000 € -47.771 % ↓
31/12/2019 20 317 000 000 € - 1 081 000 000 € -
30/09/2019 24 522 000 000 € - 1 319 000 000 € -
30/06/2019 21 275 000 000 € - 1 032 000 000 € -
31/03/2019 20 936 000 000 € - 1 808 000 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Siemens Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Siemens Aktiengesellschaft: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Siemens Aktiengesellschaft có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Siemens Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Siemens Aktiengesellschaft là 5 239 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Siemens Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu Siemens Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Siemens Aktiengesellschaft là 14 665 000 000 € Thu nhập hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là 1 473 000 000 € Thu nhập ròng Siemens Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Siemens Aktiengesellschaft là 2 265 000 000 €

Chi phí hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là 13 192 000 000 € Tài sản hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là 63 793 000 000 € Tiền mặt hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là 23 639 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 239 000 000 € 5 320 000 000 € 5 214 000 000 € 4 842 000 000 € 5 765 000 000 € 7 301 000 000 € 6 182 000 000 € 6 534 000 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
9 426 000 000 € 8 751 000 000 € 10 097 000 000 € 8 649 000 000 € 14 552 000 000 € 17 221 000 000 € 15 093 000 000 € 14 402 000 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
14 665 000 000 € 14 071 000 000 € 15 311 000 000 € 13 491 000 000 € 20 317 000 000 € 24 522 000 000 € 21 275 000 000 € 20 936 000 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 20 317 000 000 € 24 522 000 000 € 21 275 000 000 € 20 936 000 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 473 000 000 € 1 740 000 000 € 908 000 000 € 1 184 000 000 € 1 062 000 000 € 1 920 000 000 € 1 466 000 000 € 1 985 000 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 265 000 000 € 1 377 000 000 € 1 758 000 000 € 539 000 000 € 1 081 000 000 € 1 319 000 000 € 1 032 000 000 € 1 808 000 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
1 128 000 000 € 1 064 000 000 € 1 207 000 000 € 1 096 000 000 € 1 340 000 000 € 1 601 000 000 € 1 390 000 000 € 1 373 000 000 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
13 192 000 000 € 12 331 000 000 € 14 403 000 000 € 12 307 000 000 € 19 255 000 000 € 22 602 000 000 € 19 809 000 000 € 18 951 000 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
63 793 000 000 € 54 119 000 000 € 52 969 000 000 € 93 288 000 000 € 69 470 000 000 € 70 370 000 000 € 66 209 000 000 € 65 391 000 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
131 658 000 000 € 121 433 000 000 € 123 897 000 000 € 157 086 000 000 € 152 344 000 000 € 150 248 000 000 € 143 532 000 000 € 142 928 000 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
23 639 000 000 € 14 016 000 000 € 14 041 000 000 € 12 084 000 000 € 11 350 000 000 € 12 391 000 000 € 8 022 000 000 € 8 885 000 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 50 243 000 000 € 50 723 000 000 € 52 553 000 000 € 50 783 000 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 100 347 000 000 € 99 265 000 000 € 96 067 000 000 € 95 815 000 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 65.87 % 66.07 % 66.93 % 67.04 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
40 126 000 000 € 37 065 000 000 € 36 390 000 000 € 43 843 000 000 € 49 240 000 000 € 48 125 000 000 € 44 776 000 000 € 44 472 000 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 531 000 000 € 6 093 000 000 € 1 089 000 000 € 1 086 000 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Siemens Aktiengesellschaft là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Siemens Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của Siemens Aktiengesellschaft là 14 665 000 000 Euro và thay đổi thành -29.953% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Siemens Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 2 265 000 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +25.28% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Siemens Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Siemens Aktiengesellschaft là 40 126 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Siemens Aktiengesellschaft

Tài chính Siemens Aktiengesellschaft