Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Siemens Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Siemens Aktiengesellschaft, Siemens Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Siemens Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Siemens Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso México ngày hôm nay

Thu nhập ròng của Siemens Aktiengesellschaft hôm nay lên tới 2 265 000 000 $. Tính năng động của Siemens Aktiengesellschaft thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 888 000 000 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của Siemens Aktiengesellschaft. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Siemens Aktiengesellschaft cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" Siemens Aktiengesellschaft trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Siemens Aktiengesellschaft tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 248 911 318 075 $ -29.953 % ↓ 38 444 196 075 $ +25.28 % ↑
31/12/2020 238 829 264 005 $ -30.743 % ↓ 23 372 034 435 $ +27.38 % ↑
30/09/2020 259 875 976 205 $ -37.562 % ↓ 29 838 806 490 $ +33.28 % ↑
30/06/2020 228 984 834 105 $ -36.588 % ↓ 9 148 530 545 $ -47.771 % ↓
31/12/2019 344 843 590 135 $ - 18 347 980 555 $ -
30/09/2019 416 215 706 910 $ - 22 387 591 445 $ -
30/06/2019 361 103 872 625 $ - 17 516 295 960 $ -
31/03/2019 355 349 973 080 $ - 30 687 464 240 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Siemens Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày của Siemens Aktiengesellschaft báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Siemens Aktiengesellschaft cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Siemens Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Siemens Aktiengesellschaft là 5 239 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Siemens Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu Siemens Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Siemens Aktiengesellschaft là 14 665 000 000 $ Thu nhập hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là 1 473 000 000 $ Thu nhập ròng Siemens Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Siemens Aktiengesellschaft là 2 265 000 000 $

Chi phí hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Siemens Aktiengesellschaft là 13 192 000 000 $ Tài sản hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là 63 793 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Siemens Aktiengesellschaft là 23 639 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
88 922 359 045 $ 90 297 184 600 $ 88 498 030 170 $ 82 184 016 510 $ 97 850 238 575 $ 123 921 004 655 $ 104 928 044 210 $ 110 902 594 770 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
159 988 959 030 $ 148 532 079 405 $ 171 377 946 035 $ 146 800 817 595 $ 246 993 351 560 $ 292 294 702 255 $ 256 175 828 415 $ 244 447 378 310 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
248 911 318 075 $ 238 829 264 005 $ 259 875 976 205 $ 228 984 834 105 $ 344 843 590 135 $ 416 215 706 910 $ 361 103 872 625 $ 355 349 973 080 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
25 001 457 315 $ 29 533 289 700 $ 15 411 624 740 $ 20 096 215 520 $ 18 025 490 610 $ 32 588 457 600 $ 24 882 645 230 $ 33 691 712 675 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
38 444 196 075 $ 23 372 034 435 $ 29 838 806 490 $ 9 148 530 545 $ 18 347 980 555 $ 22 387 591 445 $ 17 516 295 960 $ 30 687 464 240 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
19 145 718 840 $ 18 059 436 920 $ 20 486 598 085 $ 18 602 577 880 $ 22 744 027 700 $ 27 174 021 155 $ 23 592 685 450 $ 23 304 141 815 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
223 909 860 760 $ 209 295 974 305 $ 244 464 351 465 $ 208 888 618 585 $ 326 818 099 525 $ 383 627 249 310 $ 336 221 227 395 $ 321 658 260 405 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 082 768 476 915 $ 918 570 175 445 $ 899 051 047 195 $ 1 583 391 683 640 $ 1 179 125 077 850 $ 1 194 400 917 350 $ 1 123 775 619 395 $ 1 109 891 578 605 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 234 651 640 990 $ 2 061 101 131 115 $ 2 102 922 985 035 $ 2 666 245 026 330 $ 2 585 758 325 320 $ 2 550 182 592 440 $ 2 436 190 883 460 $ 2 425 939 097 840 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
401 228 411 045 $ 237 895 740 480 $ 238 320 069 355 $ 205 103 605 020 $ 192 645 309 250 $ 210 314 363 605 $ 136 158 649 410 $ 150 806 482 175 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 852 782 226 665 $ 860 929 341 065 $ 891 990 214 715 $ 861 947 730 365 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 703 205 184 785 $ 1 684 840 231 075 $ 1 630 560 081 385 $ 1 626 282 846 325 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 65.87 % 66.07 % 66.93 % 67.04 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
681 064 817 530 $ 629 109 990 075 $ 617 653 110 450 $ 744 154 034 665 $ 835 758 152 200 $ 816 833 084 375 $ 759 989 988 280 $ 754 830 149 160 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 9 012 745 305 $ 103 417 433 415 $ 18 483 765 795 $ 18 432 846 330 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Siemens Aktiengesellschaft là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Siemens Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của Siemens Aktiengesellschaft là 248 911 318 075 Peso México và thay đổi thành -29.953% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Siemens Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 38 444 196 075 $, lợi nhuận ròng thay đổi +25.28% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Siemens Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Siemens Aktiengesellschaft là 40 126 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Siemens Aktiengesellschaft

Tài chính Siemens Aktiengesellschaft