SKAKO A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay
SKAKO A/S thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. SKAKO A/S thu nhập ròng hiện tại 2 289 000 kr. Tính năng động của SKAKO A/S thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 1 870 000 kr. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của SKAKO A/S. Tất cả thông tin về SKAKO A/S tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản SKAKO A/S trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
85 918 000 kr
-3.337 % ↓
2 289 000 kr
-5.0995 % ↓
31/12/2020
83 244 000 kr
-11.323 % ↓
419 000 kr
-95.727 % ↓
30/09/2020
79 968 000 kr
+0.2 % ↑
3 065 000 kr
-16.485 % ↓
30/06/2020
74 926 000 kr
-
4 875 000 kr
-
30/09/2019
79 807 000 kr
-
3 670 000 kr
-
31/03/2019
88 884 000 kr
-
2 412 000 kr
-
31/12/2018
93 873 000 kr
-
9 806 000 kr
-
30/09/2018
85 761 000 kr
-
6 805 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính SKAKO A/S, lịch trình
Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của SKAKO A/S: 30/09/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của SKAKO A/S cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp SKAKO A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SKAKO A/S là 21 041 000 kr
Ngày báo cáo tài chính SKAKO A/S
Tổng doanh thu SKAKO A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SKAKO A/S là 85 918 000 kr Thu nhập hoạt động SKAKO A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SKAKO A/S là 3 461 000 kr Thu nhập ròng SKAKO A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SKAKO A/S là 2 289 000 kr
Chi phí hoạt động SKAKO A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SKAKO A/S là 82 457 000 kr Tài sản hiện tại SKAKO A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SKAKO A/S là 241 073 000 kr Tiền mặt hiện tại SKAKO A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SKAKO A/S là 28 068 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
30/09/2019
31/03/2019
31/12/2018
30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
21 041 000 kr
13 445 000 kr
19 798 000 kr
20 677 000 kr
20 499 000 kr
20 734 000 kr
27 450 000 kr
21 798 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
64 877 000 kr
69 799 000 kr
60 170 000 kr
54 249 000 kr
59 308 000 kr
68 150 000 kr
66 423 000 kr
63 963 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
85 918 000 kr
83 244 000 kr
79 968 000 kr
74 926 000 kr
79 807 000 kr
88 884 000 kr
93 873 000 kr
85 761 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
79 807 000 kr
88 884 000 kr
93 873 000 kr
85 761 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
3 461 000 kr
-1 188 000 kr
4 726 000 kr
5 497 000 kr
4 529 000 kr
3 370 000 kr
9 967 000 kr
7 333 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 289 000 kr
419 000 kr
3 065 000 kr
4 875 000 kr
3 670 000 kr
2 412 000 kr
9 806 000 kr
6 805 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
82 457 000 kr
84 432 000 kr
75 242 000 kr
69 429 000 kr
75 278 000 kr
85 514 000 kr
83 906 000 kr
78 428 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
241 073 000 kr
239 842 000 kr
249 491 000 kr
236 325 000 kr
211 222 000 kr
211 725 000 kr
219 320 000 kr
230 630 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
323 522 000 kr
324 107 000 kr
329 832 000 kr
317 266 000 kr
257 984 000 kr
258 692 000 kr
260 107 000 kr
270 111 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
28 068 000 kr
33 420 000 kr
23 898 000 kr
23 949 000 kr
18 182 000 kr
8 735 000 kr
10 671 000 kr
5 977 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
134 206 000 kr
139 593 000 kr
146 942 000 kr
167 566 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
140 275 000 kr
146 737 000 kr
151 041 000 kr
170 927 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
54.37 %
56.72 %
58.07 %
63.28 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
132 354 000 kr
129 301 000 kr
136 224 000 kr
133 337 000 kr
117 709 000 kr
111 955 000 kr
109 066 000 kr
99 184 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
9 737 000 kr
-4 931 000 kr
-211 000 kr
4 080 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SKAKO A/S là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SKAKO A/S, tổng doanh thu của SKAKO A/S là 85 918 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành -3.337% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SKAKO A/S trong quý vừa qua là 2 289 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -5.0995% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu SKAKO A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SKAKO A/S là 132 354 000 kr
Chi phí cổ phiếu SKAKO A/S
Chi phí cổ phiếu SKAKO A/S
Cổ phiếu của SKAKO A/S hôm nay, giá của cổ phiếu SKAKO.CO hiện đang trực tuyến.