Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu The Siam Commercial Bank Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Siam Commercial Bank Public Company Limited, The Siam Commercial Bank Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Siam Commercial Bank Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

The Siam Commercial Bank Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của The Siam Commercial Bank Public Company Limited doanh thu thuần giảm bởi -19 751 861 000 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng của The Siam Commercial Bank Public Company Limited hôm nay lên tới 5 505 884 000 $. Động lực của thu nhập ròng của The Siam Commercial Bank Public Company Limited đã thay đổi bởi -9 292 471 000 $ trong những năm gần đây. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/06/2018 đến 31/12/2019 có sẵn trực tuyến. Tất cả thông tin về The Siam Commercial Bank Public Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản The Siam Commercial Bank Public Company Limited trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 25 426 549 000 $ +2.07 % ↑ 5 505 884 000 $ -22.273 % ↓
30/09/2019 45 178 410 000 $ +52.69 % ↑ 14 798 355 000 $ +40.83 % ↑
30/06/2019 30 132 154 000 $ +2.71 % ↑ 10 975 608 000 $ -1.22 % ↓
31/03/2019 29 149 785 000 $ - 9 156 503 000 $ -
31/12/2018 24 910 939 000 $ - 7 083 602 000 $ -
30/09/2018 29 588 498 000 $ - 10 508 295 000 $ -
30/06/2018 29 336 117 000 $ - 11 111 207 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính The Siam Commercial Bank Public Company Limited, lịch trình

Ngày của The Siam Commercial Bank Public Company Limited báo cáo tài chính: 30/06/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp The Siam Commercial Bank Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 25 426 549 000 $

Ngày báo cáo tài chính The Siam Commercial Bank Public Company Limited

Tổng doanh thu The Siam Commercial Bank Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 25 426 549 000 $ Thu nhập hoạt động The Siam Commercial Bank Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 6 943 798 000 $ Thu nhập ròng The Siam Commercial Bank Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 5 505 884 000 $

Chi phí hoạt động The Siam Commercial Bank Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 18 482 751 000 $ Tài sản hiện tại The Siam Commercial Bank Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 563 845 317 000 $ Tiền mặt hiện tại The Siam Commercial Bank Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 47 615 159 000 $

31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
25 426 549 000 $ 45 178 410 000 $ 30 132 154 000 $ 29 149 785 000 $ 24 910 939 000 $ 29 588 498 000 $ 29 336 117 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
25 426 549 000 $ 45 178 410 000 $ 30 132 154 000 $ 29 149 785 000 $ 24 910 939 000 $ 29 588 498 000 $ 29 336 117 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
6 943 798 000 $ 27 615 855 000 $ 13 474 660 000 $ 11 314 772 000 $ 8 781 904 000 $ 13 088 162 000 $ 13 556 689 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 505 884 000 $ 14 798 355 000 $ 10 975 608 000 $ 9 156 503 000 $ 7 083 602 000 $ 10 508 295 000 $ 11 111 207 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
18 482 751 000 $ 17 562 555 000 $ 16 657 494 000 $ 17 835 013 000 $ 16 129 035 000 $ 16 500 336 000 $ 15 779 428 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
563 845 317 000 $ 612 036 162 000 $ 881 117 121 000 $ 499 050 395 000 $ 513 170 986 000 $ 546 682 108 000 $ 485 208 240 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 963 746 319 000 $ 2 981 218 235 000 $ 3 264 894 860 000 $ 3 199 884 261 000 $ 3 187 339 625 000 $ 3 097 905 887 000 $ 3 099 561 904 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
47 615 159 000 $ 40 181 134 000 $ 37 440 305 000 $ 39 405 810 000 $ 47 116 872 000 $ 38 724 820 000 $ 39 263 592 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
2 255 092 242 000 $ 2 292 829 306 000 $ 2 728 703 866 000 $ 2 191 561 314 000 $ 2 423 850 597 000 $ 2 199 285 499 000 $ 2 357 288 214 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
2 562 899 848 000 $ 2 585 232 434 000 $ 2 869 187 593 000 $ 2 807 487 492 000 $ 2 806 356 577 000 $ 2 724 559 783 000 $ 2 731 836 159 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
86.48 % 86.72 % 87.88 % 87.74 % 88.05 % 87.95 % 88.14 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
400 357 831 000 $ 395 471 786 000 $ 394 717 352 000 $ 391 422 096 000 $ 380 026 596 000 $ 372 722 986 000 $ 367 114 793 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- -87 447 800 000 $ -52 333 921 000 $ 27 599 101 000 $ 79 762 648 000 $ -40 771 364 000 $ -35 534 998 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Siam Commercial Bank Public Company Limited là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Siam Commercial Bank Public Company Limited, tổng doanh thu của The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 25 426 549 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +2.07% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Siam Commercial Bank Public Company Limited trong quý vừa qua là 5 505 884 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -22.273% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại The Siam Commercial Bank Public Company Limited là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 2 255 092 242 000 $ Tổng nợ The Siam Commercial Bank Public Company Limited là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 2 562 899 848 000 $ Vốn chủ sở hữu The Siam Commercial Bank Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu The Siam Commercial Bank Public Company Limited là 400 357 831 000 $

Chi phí cổ phiếu The Siam Commercial Bank Public Company Limited

Tài chính The Siam Commercial Bank Public Company Limited