Chi phí hoạt động Sino Biopharmaceutical Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sino Biopharmaceutical Limited là 5 081 137 000 € Tài sản hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là 20 175 292 000 € Tiền mặt hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là 6 190 308 000 €
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
30/09/2018
|
30/06/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
4 634 191 036.50 € |
3 756 081 228 € |
4 431 239 229.75 € |
3 856 038 868.50 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
1 125 305 085 € |
1 029 643 854.75 € |
1 139 835 505.50 € |
850 082 481 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
5 759 496 121.50 € |
4 785 725 082.75 € |
5 571 074 735.25 € |
4 706 121 349.50 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
1 045 471 269.75 € |
181 627 473 € |
1 702 227 350.25 € |
1 094 796 954 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
794 805 280.50 € |
6 350 531 319.75 € |
775 217 694.75 € |
551 609 534.25 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
4 714 024 851.75 € |
4 604 097 609.75 € |
3 868 847 385 € |
3 611 324 395.50 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
18 717 627 153 € |
17 198 745 468.75 € |
17 230 196 193.75 € |
15 660 532 257.75 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
47 722 663 062.75 € |
46 183 587 972 € |
34 599 032 564.25 € |
32 457 888 544.50 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
5 743 058 247 € |
6 193 697 965.50 € |
5 845 552 356 € |
5 139 319 368 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
10 122 950 225.25 € |
8 970 063 132.75 € |
9 744 544 194 € |
7 133 983 723.50 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
12 501 998 105.25 € |
11 347 017 081 € |
11 026 376 475.75 € |
9 916 573 165.50 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
26.20 % |
24.57 % |
31.87 % |
30.55 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
27 530 047 005.75 € |
27 102 210 454.50 € |
19 224 491 304.75 € |
18 827 537 695.50 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
- |
- |
- |
- |