Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sino Land Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sino Land Company Limited, Sino Land Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sino Land Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sino Land Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Sino Land Company Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Động lực của doanh thu thuần của Sino Land Company Limited tăng. Thay đổi lên tới 0 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Sino Land Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2018 đến 30/06/2019. Sino Land Company Limited thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của Sino Land Company Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2019 1 706 069 742 $ -49.838 % ↓ 1 892 113 917 $ +4.27 % ↑
31/03/2019 1 706 069 742 $ -49.838 % ↓ 1 892 113 917 $ +4.27 % ↑
31/12/2018 2 298 886 547 $ - 1 565 338 050 $ -
30/09/2018 2 298 886 547 $ - 1 565 338 050 $ -
30/06/2018 3 401 151 775 $ - 1 814 673 032 $ -
31/03/2018 3 401 151 775 $ - 1 814 673 032 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sino Land Company Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Sino Land Company Limited: 31/03/2018, 31/03/2019, 30/06/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Sino Land Company Limited là 30/06/2019. Lợi nhuận gộp Sino Land Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sino Land Company Limited là 1 133 395 542 $

Ngày báo cáo tài chính Sino Land Company Limited

Tổng doanh thu Sino Land Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sino Land Company Limited là 1 706 069 742 $ Thu nhập hoạt động Sino Land Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sino Land Company Limited là 890 917 199 $ Thu nhập ròng Sino Land Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sino Land Company Limited là 1 892 113 917 $

Chi phí hoạt động Sino Land Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sino Land Company Limited là 815 152 543 $ Tài sản hiện tại Sino Land Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sino Land Company Limited là 74 544 144 431 $ Tiền mặt hiện tại Sino Land Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sino Land Company Limited là 16 439 823 293 $

30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 133 395 542 $ 1 133 395 542 $ 1 111 898 376 $ 1 111 898 376 $ 1 263 805 953 $ 1 263 805 953 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
572 674 201 $ 572 674 201 $ 1 186 988 171 $ 1 186 988 171 $ 2 137 345 822 $ 2 137 345 822 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 706 069 742 $ 1 706 069 742 $ 2 298 886 547 $ 2 298 886 547 $ 3 401 151 775 $ 3 401 151 775 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
890 917 199 $ 890 917 199 $ 785 814 111 $ 785 814 111 $ 1 024 978 990 $ 1 024 978 990 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 892 113 917 $ 1 892 113 917 $ 1 565 338 050 $ 1 565 338 050 $ 1 814 673 032 $ 1 814 673 032 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
815 152 543 $ 815 152 543 $ 1 513 072 436 $ 1 513 072 436 $ 2 376 172 785 $ 2 376 172 785 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
74 544 144 431 $ 74 544 144 431 $ 57 505 367 824 $ 57 505 367 824 $ 53 244 363 670 $ 53 244 363 670 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
180 748 380 384 $ 180 748 380 384 $ 161 738 595 068 $ 161 738 595 068 $ 159 107 396 528 $ 159 107 396 528 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
16 439 823 293 $ 16 439 823 293 $ 6 698 431 948 $ 6 698 431 948 $ 7 823 797 702 $ 7 823 797 702 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
25 385 564 491 $ 25 385 564 491 $ 10 207 288 078 $ 10 207 288 078 $ 12 131 243 524 $ 12 131 243 524 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
34 586 276 019 $ 34 586 276 019 $ 19 269 896 195 $ 19 269 896 195 $ 18 665 280 045 $ 18 665 280 045 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
19.14 % 19.14 % 11.91 % 11.91 % 11.73 % 11.73 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
145 294 012 753 $ 145 294 012 753 $ 141 594 939 087 $ 141 594 939 087 $ 139 581 940 738 $ 139 581 940 738 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
7 140 119 026 $ 7 140 119 026 $ -18 360 732 $ -18 360 732 $ -1 611 774 588 $ -1 611 774 588 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sino Land Company Limited là ngày 30/06/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sino Land Company Limited, tổng doanh thu của Sino Land Company Limited là 1 706 069 742 Dollar Mỹ và thay đổi thành -49.838% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sino Land Company Limited trong quý vừa qua là 1 892 113 917 $, lợi nhuận ròng thay đổi +4.27% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Sino Land Company Limited là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Sino Land Company Limited là 25 385 564 491 $ Tổng nợ Sino Land Company Limited là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Sino Land Company Limited là 34 586 276 019 $ Vốn chủ sở hữu Sino Land Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sino Land Company Limited là 145 294 012 753 $

Chi phí cổ phiếu Sino Land Company Limited

Tài chính Sino Land Company Limited