Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sinotrans Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sinotrans Limited, Sinotrans Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sinotrans Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sinotrans Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của Sinotrans Limited doanh thu thuần đã thay đổi bởi -1 585 417 482 $ trong giai đoạn trước. Tính năng động của Sinotrans Limited thu nhập ròng giảm bởi -335 985 047 $. Việc đánh giá tính năng động của Sinotrans Limited thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Sinotrans Limited. Biểu đồ tài chính của Sinotrans Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Sinotrans Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Sinotrans Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 18 133 982 891 $ -5.792 % ↓ 599 829 658 $ -6.639 % ↓
30/06/2019 19 719 400 373 $ - 935 814 705 $ -
31/03/2019 18 001 182 709 $ +2.99 % ↑ 581 670 173 $ +21.23 % ↑
31/12/2018 20 418 538 257 $ - 704 295 203 $ -
30/09/2018 19 248 906 916 $ - 642 481 434 $ -
31/03/2018 17 479 230 632 $ - 479 804 942 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sinotrans Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Sinotrans Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2018, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Sinotrans Limited là 30/09/2019. Lợi nhuận gộp Sinotrans Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sinotrans Limited là 904 929 776 $

Ngày báo cáo tài chính Sinotrans Limited

Tổng doanh thu Sinotrans Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sinotrans Limited là 18 133 982 891 $ Thu nhập hoạt động Sinotrans Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sinotrans Limited là 458 816 416 $ Thu nhập ròng Sinotrans Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sinotrans Limited là 599 829 658 $

Chi phí hoạt động Sinotrans Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sinotrans Limited là 17 675 166 475 $ Tài sản hiện tại Sinotrans Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sinotrans Limited là 27 895 211 182 $ Tiền mặt hiện tại Sinotrans Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sinotrans Limited là 9 756 865 887 $

30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
904 929 776 $ 1 185 461 142 $ 1 196 139 957 $ 1 452 719 151 $ 1 324 521 430 $ 1 410 039 486 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
17 229 053 115 $ 18 533 939 231 $ 16 805 042 752 $ 18 965 819 107 $ 17 924 385 486 $ 16 069 191 146 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
18 133 982 891 $ 19 719 400 373 $ 18 001 182 709 $ 20 418 538 257 $ 19 248 906 916 $ 17 479 230 632 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
458 816 416 $ 622 409 770 $ 490 814 196 $ 166 979 694 $ 513 462 581 $ 602 150 104 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
599 829 658 $ 935 814 705 $ 581 670 173 $ 704 295 203 $ 642 481 434 $ 479 804 942 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
17 000 889 $ 4 230 173 $ 2 139 157 $ 11 962 519 $ -1 930 985 $ 11 962 519 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
17 675 166 475 $ 19 096 990 603 $ 17 510 368 513 $ 20 251 558 564 $ 18 735 444 335 $ 16 877 080 528 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
27 895 211 182 $ 28 452 651 593 $ 31 117 169 444 $ 31 368 915 269 $ - 30 357 389 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
60 145 601 412 $ 61 109 252 007 $ 63 368 448 620 $ 61 494 221 573 $ - 63 245 071 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
9 756 865 887 $ 11 217 779 207 $ 12 643 533 127 $ 15 528 432 818 $ - 8 845 700 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
18 059 573 259 $ 20 841 120 897 $ 19 373 177 426 $ 20 195 878 209 $ - 23 039 206 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
30 977 549 513 $ 32 789 339 409 $ 34 779 224 057 $ 33 640 780 661 $ - 37 089 936 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
51.50 % 53.66 % 54.88 % 54.71 % - 58.64 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
27 742 697 945 $ 27 010 476 680 $ 27 288 511 469 $ 23 236 402 369 $ - 21 429 972 620 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
307 901 454 $ 597 309 516 $ -1 075 982 061 $ 1 537 493 665 $ 905 364 239 $ -1 181 617 776 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sinotrans Limited là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sinotrans Limited, tổng doanh thu của Sinotrans Limited là 18 133 982 891 Dollar Mỹ và thay đổi thành -5.792% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sinotrans Limited trong quý vừa qua là 599 829 658 $, lợi nhuận ròng thay đổi -6.639% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Sinotrans Limited là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Sinotrans Limited là 18 059 573 259 $ Tổng nợ Sinotrans Limited là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Sinotrans Limited là 30 977 549 513 $ Vốn chủ sở hữu Sinotrans Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sinotrans Limited là 27 742 697 945 $

Chi phí cổ phiếu Sinotrans Limited

Tài chính Sinotrans Limited