Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Spar Nord Bank A/S

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Spar Nord Bank A/S, Spar Nord Bank A/S thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Spar Nord Bank A/S công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Spar Nord Bank A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của Spar Nord Bank A/S tăng. Thay đổi lên tới 86 000 000 kr. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Spar Nord Bank A/S thu nhập ròng tăng theo 65 000 000 kr cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của Spar Nord Bank A/S. Lịch biểu tài chính của Spar Nord Bank A/S bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Giá trị của "tổng doanh thu của Spar Nord Bank A/S" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Spar Nord Bank A/S được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 935 000 000 kr +12.92 % ↑ 295 000 000 kr +12.17 % ↑
31/12/2020 849 000 000 kr +10.84 % ↑ 230 000 000 kr +25.68 % ↑
30/09/2020 796 000 000 kr -7.87 % ↓ 252 000 000 kr -23.867 % ↓
30/06/2020 826 000 000 kr -3.73 % ↓ 231 000 000 kr -18.0851 % ↓
31/12/2019 766 000 000 kr - 183 000 000 kr -
30/09/2019 864 000 000 kr - 331 000 000 kr -
30/06/2019 858 000 000 kr - 282 000 000 kr -
31/03/2019 828 000 000 kr - 263 000 000 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Spar Nord Bank A/S, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Spar Nord Bank A/S: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Spar Nord Bank A/S là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Spar Nord Bank A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Spar Nord Bank A/S là 935 000 000 kr

Ngày báo cáo tài chính Spar Nord Bank A/S

Tổng doanh thu Spar Nord Bank A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Spar Nord Bank A/S là 935 000 000 kr Thu nhập hoạt động Spar Nord Bank A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Spar Nord Bank A/S là 400 000 000 kr Thu nhập ròng Spar Nord Bank A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Spar Nord Bank A/S là 295 000 000 kr

Chi phí hoạt động Spar Nord Bank A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Spar Nord Bank A/S là 535 000 000 kr Tài sản hiện tại Spar Nord Bank A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Spar Nord Bank A/S là 14 288 000 000 kr Tiền mặt hiện tại Spar Nord Bank A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Spar Nord Bank A/S là 3 310 000 000 kr

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
935 000 000 kr 849 000 000 kr 796 000 000 kr 826 000 000 kr 766 000 000 kr 864 000 000 kr 858 000 000 kr 828 000 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
935 000 000 kr 849 000 000 kr 796 000 000 kr 826 000 000 kr 766 000 000 kr 864 000 000 kr 858 000 000 kr 828 000 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 766 000 000 kr 864 000 000 kr 858 000 000 kr 828 000 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
400 000 000 kr 291 000 000 kr 318 000 000 kr 294 000 000 kr 229 000 000 kr 398 000 000 kr 366 000 000 kr 310 000 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
295 000 000 kr 230 000 000 kr 252 000 000 kr 231 000 000 kr 183 000 000 kr 331 000 000 kr 282 000 000 kr 263 000 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
535 000 000 kr 558 000 000 kr 478 000 000 kr 532 000 000 kr 537 000 000 kr 466 000 000 kr 492 000 000 kr 518 000 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
14 288 000 000 kr 35 542 000 000 kr 12 629 000 000 kr 12 401 000 000 kr 28 957 000 000 kr 11 813 000 000 kr 8 953 000 000 kr 9 928 000 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
108 208 000 000 kr 102 077 000 000 kr 96 026 000 000 kr 95 242 000 000 kr 93 113 000 000 kr 94 151 000 000 kr 89 354 000 000 kr 87 701 000 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 310 000 000 kr 1 981 000 000 kr 3 251 000 000 kr 3 055 000 000 kr 1 816 000 000 kr 3 554 000 000 kr 2 433 000 000 kr 3 572 000 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 76 254 000 000 kr 70 976 000 000 kr 70 603 000 000 kr 68 236 000 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 83 352 000 000 kr 84 534 000 000 kr 80 068 000 000 kr 78 201 000 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 89.52 % 89.79 % 89.61 % 89.17 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
11 277 000 000 kr 10 390 000 000 kr 10 176 000 000 kr 9 921 000 000 kr 9 761 000 000 kr 9 617 000 000 kr 9 286 000 000 kr 9 500 000 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -3 780 000 000 kr 1 179 000 000 kr -2 580 000 000 kr 964 000 000 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Spar Nord Bank A/S là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Spar Nord Bank A/S, tổng doanh thu của Spar Nord Bank A/S là 935 000 000 Krone Đan Mạch và thay đổi thành +12.92% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Spar Nord Bank A/S trong quý vừa qua là 295 000 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +12.17% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Spar Nord Bank A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Spar Nord Bank A/S là 11 277 000 000 kr

Chi phí cổ phiếu Spar Nord Bank A/S

Tài chính Spar Nord Bank A/S