Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk, PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk công bố báo cáo tài chính?
PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay
PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk thu nhập ròng hiện tại 68 144 346 684 Rp. Tính năng động của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 28 130 715 962 Rp. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk. Biểu đồ báo cáo tài chính của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Tất cả thông tin về PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
8 028 000 723 907 642 Rp
+93.12 % ↑
1 093 150 153 712 019.75 Rp
+1 600.890 % ↑
31/12/2020
7 572 485 569 155 843 Rp
+103.29 % ↑
641 886 065 430 582.12 Rp
-
30/09/2020
5 385 979 172 101 324 Rp
+25.43 % ↑
137 671 254 603 511.20 Rp
+98.95 % ↑
30/06/2020
3 110 098 575 346 761 Rp
-20.154 % ↓
-859 123 044 499 931 Rp
-
30/09/2019
4 294 071 050 818 304 Rp
-
69 198 155 838 761.70 Rp
-
30/06/2019
3 895 113 466 182 631 Rp
-
-172 201 739 039 204.91 Rp
-
31/03/2019
4 157 062 559 767 894 Rp
-
64 269 464 493 391.27 Rp
-
31/12/2018
3 724 946 687 588 564 Rp
-
-608 367 671 716 562.88 Rp
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk, lịch trình
Ngày mới nhất của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 179 011 446 957 Rp
Ngày báo cáo tài chính PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk
Tổng doanh thu PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 500 446 222 005 Rp Thu nhập hoạt động PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 100 954 870 977 Rp Thu nhập ròng PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 68 144 346 684 Rp
Chi phí hoạt động PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 399 491 351 028 Rp Tài sản hiện tại PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 938 219 813 584 Rp Tiền mặt hiện tại PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 531 076 512 428 Rp
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 871 645 268 898 028 Rp
2 574 927 478 397 720 Rp
1 709 013 887 883 522.75 Rp
687 779 445 461 552.62 Rp
1 393 519 969 210 685.25 Rp
947 456 722 029 721.62 Rp
1 187 666 078 031 327 Rp
1 035 661 285 570 185.62 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
5 156 355 455 009 614 Rp
4 997 558 090 758 123 Rp
3 676 965 284 217 801 Rp
2 422 319 129 885 208.50 Rp
2 900 551 081 607 618.50 Rp
2 947 656 744 152 909.50 Rp
2 969 396 481 736 567 Rp
2 689 285 402 018 378.50 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
8 028 000 723 907 642 Rp
7 572 485 569 155 843 Rp
5 385 979 172 101 324 Rp
3 110 098 575 346 761 Rp
4 294 071 050 818 304 Rp
3 895 113 466 182 631 Rp
4 157 062 559 767 894 Rp
3 724 946 687 588 564 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
-
-
-
-
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 619 486 253 764 268 Rp
942 937 007 094 539.12 Rp
279 429 065 918 333.19 Rp
-936 292 192 538 946.38 Rp
221 229 341 331 550.16 Rp
-154 881 550 376 200.81 Rp
102 269 727 550 880.95 Rp
-493 467 288 615 107.81 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 093 150 153 712 019.75 Rp
641 886 065 430 582.12 Rp
137 671 254 603 511.20 Rp
-859 123 044 499 931 Rp
69 198 155 838 761.70 Rp
-172 201 739 039 204.91 Rp
64 269 464 493 391.27 Rp
-608 367 671 716 562.88 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 408 514 470 143 374 Rp
6 629 548 562 061 304 Rp
5 106 550 106 182 990 Rp
4 046 390 767 885 707 Rp
4 072 841 709 486 753.50 Rp
4 049 995 016 558 831.50 Rp
4 054 792 832 217 013.50 Rp
4 218 413 976 203 672 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
15 050 626 843 500 462 Rp
15 076 545 284 427 182 Rp
17 992 680 495 314 414 Rp
18 091 566 308 004 888 Rp
10 874 646 389 413 432 Rp
9 453 374 707 777 968 Rp
9 524 020 044 911 584 Rp
8 767 887 088 400 096 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
69 859 084 988 383 728 Rp
69 722 442 753 308 264 Rp
68 639 087 200 826 136 Rp
67 268 720 172 039 208 Rp
48 894 533 567 443 328 Rp
46 167 795 005 114 016 Rp
46 061 253 036 998 808 Rp
43 936 308 127 957 840 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 519 362 198 681 426 Rp
10 099 984 349 584 146 Rp
10 560 945 903 419 440 Rp
11 072 566 295 998 700 Rp
4 139 761 057 903 495 Rp
2 982 886 889 637 741.50 Rp
3 502 759 433 038 361 Rp
3 603 317 449 083 059 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
15 919 553 464 986 250 Rp
13 877 352 121 121 272 Rp
13 460 761 378 026 520 Rp
12 395 448 594 958 558 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
19 276 642 542 691 388 Rp
16 651 181 617 563 282 Rp
16 428 468 787 983 396 Rp
14 375 972 669 161 428 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
39.42 %
36.07 %
35.67 %
32.72 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
29 347 817 338 948 892 Rp
28 136 273 653 762 124 Rp
27 601 527 156 428 972 Rp
27 497 837 021 540 736 Rp
29 602 247 434 383 632 Rp
29 500 796 968 285 676 Rp
29 616 951 764 884 976 Rp
29 544 224 622 345 184 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
664 175 880 177 976.50 Rp
447 706 914 863 780.06 Rp
-316 521 616 686 861.88 Rp
3 510 314 444 691 818.50 Rp
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk, tổng doanh thu của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 8 028 000 723 907 642 Rupiah và thay đổi thành +93.12% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk trong quý vừa qua là 1 093 150 153 712 019.75 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +1 600.890% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk là 1 829 472 220 603 Rp
Chi phí cổ phiếu PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk
Chi phí cổ phiếu PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk
Cổ phiếu của PT Sejahteraraya Anugrahjaya Tbk hôm nay, giá của cổ phiếu SRAJ.JK hiện đang trực tuyến.