Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Starbucks Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Starbucks Corporation, Starbucks Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Starbucks Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Starbucks Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Starbucks Corporation thu nhập hiện tại trong Euro. Doanh thu thuần của Starbucks Corporation trên 27/06/2021 lên tới 7 496 500 000 €. Tính năng động của Starbucks Corporation thu nhập ròng tăng theo 494 000 000 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch trình báo cáo tài chính của Starbucks Corporation cho ngày hôm nay. Lịch biểu tài chính của Starbucks Corporation bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Thông tin về Starbucks Corporation thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
27/06/2021 6 974 856 047.50 € +9.87 % ↑ 1 073 140 661 € -15.982 % ↓
28/03/2021 6 204 007 220 € +5.74 % ↑ 613 515 651 € -0.573 % ↓
27/12/2020 6 279 743 001 € -4.899 % ↓ 578 904 213 € -29.75 % ↓
27/09/2020 5 771 457 286.50 € -8.0614 % ↓ 365 280 929 € -51.0962 % ↓
29/12/2019 6 603 248 296.50 € - 824 068 565.50 € -
29/09/2019 6 277 510 005 € - 746 937 162 € -
30/06/2019 6 348 221 545 € - 1 277 273 712 € -
31/03/2019 5 867 103 948.50 € - 617 051 228 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Starbucks Corporation, lịch trình

Ngày mới nhất của Starbucks Corporation báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 28/03/2021, 27/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Starbucks Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 27/06/2021. Lợi nhuận gộp Starbucks Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Starbucks Corporation là 2 323 600 000 €

Ngày báo cáo tài chính Starbucks Corporation

Tổng doanh thu Starbucks Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Starbucks Corporation là 7 496 500 000 € Thu nhập hoạt động Starbucks Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Starbucks Corporation là 1 403 000 000 € Thu nhập ròng Starbucks Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Starbucks Corporation là 1 153 400 000 €

Chi phí hoạt động Starbucks Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Starbucks Corporation là 6 093 500 000 € Tài sản hiện tại Starbucks Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Starbucks Corporation là 7 931 700 000 € Tiền mặt hiện tại Starbucks Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Starbucks Corporation là 4 753 100 000 €

27/06/2021 28/03/2021 27/12/2020 27/09/2020 29/12/2019 29/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 161 912 294 € 1 723 407 704.50 € 1 705 450 695 € 1 512 017 416.50 € 1 897 302 268 € 1 729 455 402 € 1 857 015 298.50 € 1 630 552 287.50 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 812 943 753.50 € 4 480 599 515.50 € 4 574 292 306 € 4 259 439 870 € 4 705 946 028.50 € 4 548 054 603 € 4 491 206 246.50 € 4 236 551 661 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
6 974 856 047.50 € 6 204 007 220 € 6 279 743 001 € 5 771 457 286.50 € 6 603 248 296.50 € 6 277 510 005 € 6 348 221 545 € 5 867 103 948.50 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 305 372 245 € 868 542 402.50 € 840 164 745 € 672 783 086.50 € 1 072 024 163 € 933 485 369.50 € 1 007 639 445 € 780 059 936 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 073 140 661 € 613 515 651 € 578 904 213 € 365 280 929 € 824 068 565.50 € 746 937 162 € 1 277 273 712 € 617 051 228 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 669 483 802.50 € 5 335 464 817.50 € 5 439 578 256 € 5 098 674 200 € 5 531 224 133.50 € 5 344 024 635.50 € 5 340 582 100 € 5 087 044 012.50 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 379 772 655.50 € 6 493 831 492.50 € 7 775 943 362.50 € 7 263 191 656 € 5 489 169 375.50 € 5 260 473 368.50 € 7 196 573 942 € 4 607 694 204.50 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
27 425 656 872 € 26 397 455 255.50 € 27 883 048 886 € 27 330 475 417.50 € 25 801 617 489.50 € 17 882 204 134 € 19 440 463 176 € 16 414 288 388.50 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 422 355 536.50 € 3 610 661 490.50 € 4 678 219 661.50 € 4 048 142 623.50 € 2 828 926 807.50 € 2 499 652 939 € 4 431 845 769.50 € 1 912 095 866.50 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 8 071 815 332.50 € 5 739 451 010.50 € 5 485 540 757 € 4 906 450 461 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 32 090 385 516 € 23 679 619 999 € 23 458 925 561 € 21 099 113 996.50 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 124.37 % 132.42 % 120.67 % 128.54 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-6 327 566 332 € -7 121 396 410 € -7 359 303 525.50 € -7 261 982 116.50 € -6 289 512 358.50 € -5 798 532 363 € -4 019 951 049 € -4 686 407 313.50 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 708 334 981.50 € 1 031 085 903 € 1 088 027 301 € 363 234 016 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Starbucks Corporation là ngày 27/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Starbucks Corporation, tổng doanh thu của Starbucks Corporation là 6 974 856 047.50 Euro và thay đổi thành +9.87% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Starbucks Corporation trong quý vừa qua là 1 073 140 661 €, lợi nhuận ròng thay đổi -15.982% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Starbucks Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Starbucks Corporation là -6 800 800 000 €

Chi phí cổ phiếu Starbucks Corporation

Tài chính Starbucks Corporation