Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sartorius Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sartorius Aktiengesellschaft, Sartorius Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sartorius Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sartorius Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Sartorius Aktiengesellschaft thu nhập hiện tại trong Euro. Động lực của doanh thu thuần của Sartorius Aktiengesellschaft tăng. Thay đổi lên tới 47 000 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của Sartorius Aktiengesellschaft hôm nay lên tới 108 100 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Sartorius Aktiengesellschaft. Sartorius Aktiengesellschaft thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Sartorius Aktiengesellschaft tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 778 301 565 € +82.59 % ↑ 100 387 065 € +142.92 % ↑
31/03/2021 734 655 015 € +81.57 % ↑ 76 149 300 € +116.93 % ↑
31/12/2020 608 875 873.05 € +39.16 % ↑ 71 667 635.10 € +117.72 % ↑
30/09/2020 578 734 680 € +35.13 % ↑ 63 148 200 € +74.36 % ↑
31/12/2019 437 548 305.90 € - 32 917 856.55 € -
30/09/2019 428 293 380 € - 36 217 350 € -
30/06/2019 426 250 350 € - 41 324 925 € -
31/03/2019 404 612 805 € - 35 102 970 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sartorius Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Sartorius Aktiengesellschaft: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Sartorius Aktiengesellschaft có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Sartorius Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sartorius Aktiengesellschaft là 455 400 000 €

Ngày báo cáo tài chính Sartorius Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu Sartorius Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sartorius Aktiengesellschaft là 838 100 000 € Thu nhập hoạt động Sartorius Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sartorius Aktiengesellschaft là 230 300 000 € Thu nhập ròng Sartorius Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sartorius Aktiengesellschaft là 108 100 000 €

Chi phí hoạt động Sartorius Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sartorius Aktiengesellschaft là 607 800 000 € Tài sản hiện tại Sartorius Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sartorius Aktiengesellschaft là 1 615 600 000 € Tiền mặt hiện tại Sartorius Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sartorius Aktiengesellschaft là 423 600 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
422 907 210 € 387 247 050 € 304 691 922.30 € 305 432 985 € 227 479 318.05 € 220 090 050 € 219 254 265 € 207 181 815 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
355 394 355 € 347 407 965 € 304 183 950.75 € 273 301 695 € 210 068 987.85 € 208 203 330 € 206 996 085 € 197 430 990 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
778 301 565 € 734 655 015 € 608 875 873.05 € 578 734 680 € 437 548 305.90 € 428 293 380 € 426 250 350 € 404 612 805 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
213 868 095 € 190 466 115 € 165 609 869.10 € 133 354 140 € 87 599 554.50 € 76 985 085 € 80 792 550 € 78 563 790 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
100 387 065 € 76 149 300 € 71 667 635.10 € 63 148 200 € 32 917 856.55 € 36 217 350 € 41 324 925 € 35 102 970 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
31 759 830 € 29 902 530 € 28 347 041.25 € 26 002 200 € 25 250 922.15 € 21 451 815 € 21 080 355 € 20 987 490 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
564 433 470 € 544 188 900 € 443 266 003.95 € 445 380 540 € 349 948 751.40 € 351 308 295 € 345 457 800 € 326 049 015 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 500 326 940 € 1 363 908 255 € 1 124 208 831.60 € 1 330 941 180 € 788 032 888.35 € 821 483 790 € 774 494 100 € 743 105 730 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 841 516 775 € 4 698 226 080 € 4 362 191 291.55 € 3 856 962 045 € 2 641 374 053.40 € 2 624 272 035 € 2 522 770 590 € 2 469 373 215 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
393 376 140 € 335 056 920 € 188 919 912.75 € 441 851 670 € 50 070 950.70 € 59 990 790 € 49 961 370 € 46 432 500 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 614 389 268.10 € 582 449 280 € 506 021 385 € 543 260 250 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 637 306 529.60 € 1 607 493 150 € 1 575 268 995 € 1 560 224 865 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 61.99 % 61.25 % 62.44 % 63.18 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 132 953 000 € 1 046 124 225 € 972 871 384.35 € 819 347 895 € 752 579 817.30 € 768 643 605 € 716 453 475 € 689 894 085 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 114 306 599.85 € 82 649 850 € 54 976 080 € 98 344 035 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sartorius Aktiengesellschaft là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sartorius Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của Sartorius Aktiengesellschaft là 778 301 565 Euro và thay đổi thành +82.59% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sartorius Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 100 387 065 €, lợi nhuận ròng thay đổi +142.92% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Sartorius Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sartorius Aktiengesellschaft là 1 220 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Sartorius Aktiengesellschaft

Tài chính Sartorius Aktiengesellschaft