Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Sampoerna Agro Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Sampoerna Agro Tbk, PT Sampoerna Agro Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Sampoerna Agro Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Sampoerna Agro Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

PT Sampoerna Agro Tbk thu nhập hiện tại trong Euro. Doanh thu thuần PT Sampoerna Agro Tbk hiện là 1 336 244 000 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của PT Sampoerna Agro Tbk thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -31 337 000 000 €. Đồ thị của công ty tài chính PT Sampoerna Agro Tbk. Thông tin về PT Sampoerna Agro Tbk thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của PT Sampoerna Agro Tbk" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 1 247 133 896 372 € +120.37 % ↑ 165 908 518 819 € -
31/03/2021 1 241 677 748 574 € +75.69 % ↑ 195 155 748 300 € +5 733.330 % ↑
31/12/2020 1 161 796 422 217 € +35.04 % ↑ -204 576 609 722 € -
30/09/2020 611 303 215 366 € -27.502 % ↓ 15 681 525 026 € -52.845 % ↓
30/09/2019 843 202 963 554.28 € - 33 255 202 162.55 € -
30/06/2019 565 934 774 304.76 € - -21 289 864 441.66 € -
31/03/2019 706 755 275 962.71 € - 3 345 526 713.72 € -
31/12/2018 860 357 333 959.26 € - -105 758 139 533.19 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Sampoerna Agro Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Sampoerna Agro Tbk: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Sampoerna Agro Tbk là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT Sampoerna Agro Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Sampoerna Agro Tbk là 388 495 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính PT Sampoerna Agro Tbk

Tổng doanh thu PT Sampoerna Agro Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Sampoerna Agro Tbk là 1 336 244 000 000 € Thu nhập hoạt động PT Sampoerna Agro Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Sampoerna Agro Tbk là 334 557 000 000 € Thu nhập ròng PT Sampoerna Agro Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Sampoerna Agro Tbk là 177 763 000 000 €

Chi phí hoạt động PT Sampoerna Agro Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Sampoerna Agro Tbk là 1 001 687 000 000 € Tài sản hiện tại PT Sampoerna Agro Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Sampoerna Agro Tbk là 1 375 620 000 000 € Tiền mặt hiện tại PT Sampoerna Agro Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Sampoerna Agro Tbk là 433 844 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
362 587 433 935 € 454 597 162 727 € 441 885 439 667 € 140 594 270 320 € 165 140 196 891.14 € 102 732 747 578.29 € 138 816 650 647.56 € 53 834 703 413.65 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
884 546 462 437 € 787 080 585 847 € 719 910 982 550 € 470 708 945 046 € 678 062 766 663.14 € 463 202 026 726.47 € 567 938 625 315.15 € 806 522 630 545.61 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 247 133 896 372 € 1 241 677 748 574 € 1 161 796 422 217 € 611 303 215 366 € 843 202 963 554.28 € 565 934 774 304.76 € 706 755 275 962.71 € 860 357 333 959.26 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
312 246 397 341 € 331 011 588 519 € 342 980 394 431 € 85 493 337 426 € 98 633 082 494.37 € 25 865 508 889.14 € 64 460 530 717.37 € -26 898 625 714.79 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
165 908 518 819 € 195 155 748 300 € -204 576 609 722 € 15 681 525 026 € 33 255 202 162.55 € -21 289 864 441.66 € 3 345 526 713.72 € -105 758 139 533.19 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
934 887 499 031 € 910 666 160 055 € 818 816 027 786 € 525 809 877 940 € 744 569 881 059.91 € 540 069 265 415.62 € 642 294 745 245.34 € 887 255 959 674.05 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 283 884 029 060 € 1 145 990 766 562 € 1 285 838 386 482 € 1 320 965 487 863 € 1 408 886 732 660.82 € 1 442 686 904 683.89 € 1 333 363 448 825.35 € 1 485 541 748 106.84 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
8 992 845 946 826 € 8 959 043 216 592 € 9 094 836 524 840 € 8 945 847 104 085 € 8 748 664 838 335.09 € 8 592 077 962 299.69 € 8 337 142 750 099.72 € 8 417 405 238 685.98 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
404 912 245 172 € 333 126 475 777 € 232 998 790 511 € 208 139 998 756 € 162 209 618 337.28 € 63 988 768 061.94 € 167 922 283 480.08 € 283 835 764 433.75 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 474 729 129 617.01 € 1 957 483 717 223.28 € 1 630 152 840 782.25 € 1 617 271 547 816.54 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 4 889 424 778 334.77 € 4 784 853 482 544.77 € 4 508 437 154 203.12 € 4 657 227 477 829.02 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 55.89 % 55.69 % 54.08 % 55.33 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 739 815 057 016 € 3 573 913 071 388 € 3 380 720 080 327 € 3 737 497 640 837 € 3 679 607 894 967.27 € 3 628 669 506 320.63 € 3 647 291 681 281.08 € 3 642 352 292 091.54 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 413 611 442 849.64 € -43 967 862 107.85 € 119 535 717 238.95 € 305 279 709 518.58 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Sampoerna Agro Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Sampoerna Agro Tbk, tổng doanh thu của PT Sampoerna Agro Tbk là 1 247 133 896 372 Euro và thay đổi thành +120.37% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Sampoerna Agro Tbk trong quý vừa qua là 165 908 518 819 €, lợi nhuận ròng thay đổi +5 733.330% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Sampoerna Agro Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Sampoerna Agro Tbk là 4 007 032 000 000 €

Chi phí cổ phiếu PT Sampoerna Agro Tbk

Tài chính PT Sampoerna Agro Tbk