Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Tunas Baru Lampung Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Tunas Baru Lampung Tbk, PT Tunas Baru Lampung Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Tunas Baru Lampung Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Tunas Baru Lampung Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

PT Tunas Baru Lampung Tbk thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của PT Tunas Baru Lampung Tbk doanh thu thuần tăng theo 695 283 000 000 € so với báo cáo trước đó. Tính năng động của PT Tunas Baru Lampung Tbk thu nhập ròng giảm bởi -78 538 000 000 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính PT Tunas Baru Lampung Tbk trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Tất cả thông tin về PT Tunas Baru Lampung Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 265 548 630 575 € +60.75 % ↑ 181 723 881 185 € -4.343 % ↓
31/12/2020 2 615 538 983 120 € +20.36 % ↑ 255 147 879 315 € +24.03 % ↑
30/09/2020 2 224 056 824 255 € +7.04 % ↑ 78 523 795 805 € -41.115 % ↓
30/06/2020 2 731 317 011 290 € +49.89 % ↑ 205 392 364 730 € +40.9 % ↑
30/09/2019 2 077 854 833 530 € - 133 351 061 515 € -
30/06/2019 1 822 187 158 155 € - 145 771 943 625 € -
31/03/2019 2 031 409 746 730 € - 189 975 176 195 € -
31/12/2018 2 173 102 787 100 € - 205 718 639 595 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Tunas Baru Lampung Tbk, lịch trình

Ngày mới nhất của PT Tunas Baru Lampung Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Tunas Baru Lampung Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Tunas Baru Lampung Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Tunas Baru Lampung Tbk là 735 691 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính PT Tunas Baru Lampung Tbk

Tổng doanh thu PT Tunas Baru Lampung Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Tunas Baru Lampung Tbk là 3 492 995 000 000 € Thu nhập hoạt động PT Tunas Baru Lampung Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Tunas Baru Lampung Tbk là 507 736 000 000 € Thu nhập ròng PT Tunas Baru Lampung Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Tunas Baru Lampung Tbk là 194 381 000 000 €

Chi phí hoạt động PT Tunas Baru Lampung Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Tunas Baru Lampung Tbk là 2 985 259 000 000 € Tài sản hiện tại PT Tunas Baru Lampung Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Tunas Baru Lampung Tbk là 8 063 024 000 000 € Tiền mặt hiện tại PT Tunas Baru Lampung Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Tunas Baru Lampung Tbk là 237 974 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
687 786 480 535 € 780 686 002 985 € 509 359 938 745 € 563 286 910 200 € 543 617 864 685 € 527 954 801 395 € 483 853 471 290 € 586 597 332 790 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 577 762 150 040 € 1 834 852 980 135 € 1 714 696 885 510 € 2 168 030 101 090 € 1 534 236 968 845 € 1 294 232 356 760 € 1 547 556 275 440 € 1 586 505 454 310 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 265 548 630 575 € 2 615 538 983 120 € 2 224 056 824 255 € 2 731 317 011 290 € 2 077 854 833 530 € 1 822 187 158 155 € 2 031 409 746 730 € 2 173 102 787 100 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
474 674 770 360 € 508 416 639 780 € 337 537 424 595 € 368 557 843 780 € 390 622 064 665 € 396 871 770 890 € 368 601 783 375 € 415 441 391 645 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
181 723 881 185 € 255 147 879 315 € 78 523 795 805 € 205 392 364 730 € 133 351 061 515 € 145 771 943 625 € 189 975 176 195 € 205 718 639 595 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 790 873 860 215 € 2 107 122 343 340 € 1 886 519 399 660 € 2 362 759 167 510 € 1 687 232 768 865 € 1 425 315 387 265 € 1 662 807 963 355 € 1 757 661 395 455 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 538 000 192 240 € 7 504 489 239 415 € 8 064 408 693 845 € 7 512 945 274 240 € 5 582 052 492 940 € 5 614 047 062 295 € 5 757 211 611 655 € 5 799 404 841 475 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
18 354 646 753 905 € 18 166 024 356 305 € 18 682 959 668 205 € 18 082 381 130 240 € 15 512 668 340 050 € 15 505 516 469 800 € 15 497 345 574 900 € 15 275 942 369 660 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
222 478 322 990 € 448 349 343 645 € 1 403 823 316 000 € 935 057 953 725 € 123 824 583 365 € 398 503 145 215 € 407 792 162 575 € 209 726 491 590 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 173 454 978 995 € 2 956 930 938 570 € 3 153 960 756 975 € 3 085 722 565 940 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 10 694 902 097 425 € 10 696 680 248 695 € 10 834 636 553 720 € 10 803 811 525 500 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 68.94 % 68.99 % 69.91 % 70.72 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 679 546 975 165 € 5 495 297 969 595 € 5 226 641 936 915 € 5 277 084 591 975 € 4 797 727 917 535 € 4 789 232 617 540 € 4 643 460 673 915 € 4 453 485 497 720 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -158 707 947 370 € 293 894 188 140 € 492 926 530 215 € 394 520 535 115 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Tunas Baru Lampung Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Tunas Baru Lampung Tbk, tổng doanh thu của PT Tunas Baru Lampung Tbk là 3 265 548 630 575 Euro và thay đổi thành +60.75% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Tunas Baru Lampung Tbk trong quý vừa qua là 181 723 881 185 €, lợi nhuận ròng thay đổi -4.343% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Tunas Baru Lampung Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Tunas Baru Lampung Tbk là 6 075 129 000 000 €

Chi phí cổ phiếu PT Tunas Baru Lampung Tbk

Tài chính PT Tunas Baru Lampung Tbk