Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Total Bangun Persada Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Total Bangun Persada Tbk, PT Total Bangun Persada Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Total Bangun Persada Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Total Bangun Persada Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

PT Total Bangun Persada Tbk thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của PT Total Bangun Persada Tbk doanh thu thuần giảm bởi -73 036 210 000 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng của PT Total Bangun Persada Tbk hôm nay lên tới 20 461 153 000 €. Biểu đồ tài chính của PT Total Bangun Persada Tbk hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính PT Total Bangun Persada Tbk trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Thông tin về PT Total Bangun Persada Tbk thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 358 730 391 756.15 € -29.346 % ↓ 19 001 249 733.45 € -47.313 % ↓
31/03/2021 426 555 468 172.65 € -44.0288 % ↓ 28 812 480 630 € -53.887 % ↓
31/12/2020 450 868 323 811.65 € -36.833 % ↓ 21 528 720 221.10 € +47.36 % ↑
30/09/2020 562 771 708 401.30 € +4.03 % ↑ 32 850 971 462.40 € -4.49 % ↓
30/09/2019 540 991 760 495.70 € - 34 395 235 619.85 € -
30/06/2019 507 726 310 250.70 € - 36 064 512 783 € -
31/03/2019 762 098 405 508 € - 62 482 947 642.75 € -
31/12/2018 713 769 879 874.35 € - 14 609 143 839.45 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Total Bangun Persada Tbk, lịch trình

Ngày mới nhất của PT Total Bangun Persada Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Total Bangun Persada Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT Total Bangun Persada Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Total Bangun Persada Tbk là 56 208 624 000 €

Ngày báo cáo tài chính PT Total Bangun Persada Tbk

Tổng doanh thu PT Total Bangun Persada Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Total Bangun Persada Tbk là 386 292 351 000 € Thu nhập hoạt động PT Total Bangun Persada Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Total Bangun Persada Tbk là -17 424 797 000 € Thu nhập ròng PT Total Bangun Persada Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Total Bangun Persada Tbk là 20 461 153 000 €

Chi phí hoạt động PT Total Bangun Persada Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Total Bangun Persada Tbk là 403 717 148 000 € Tài sản hiện tại PT Total Bangun Persada Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Total Bangun Persada Tbk là 1 977 175 118 000 € Tiền mặt hiện tại PT Total Bangun Persada Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Total Bangun Persada Tbk là 581 376 454 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
52 198 138 677.60 € 65 820 601 178.55 € 64 850 740 477.50 € 67 298 701 809.45 € 77 599 489 126.50 € 79 281 228 772.65 € 112 226 608 651.35 € 66 209 341 497.75 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
306 532 253 078.55 € 360 734 866 994.10 € 386 017 583 334.15 € 495 473 006 591.85 € 463 392 271 369.20 € 428 445 081 478.05 € 649 871 796 856.65 € 647 560 538 376.60 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
358 730 391 756.15 € 426 555 468 172.65 € 450 868 323 811.65 € 562 771 708 401.30 € 540 991 760 495.70 € 507 726 310 250.70 € 762 098 405 508 € 713 769 879 874.35 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-16 181 537 734.05 € 32 072 298 437.40 € 10 106 809 047.75 € 31 791 319 592.85 € 34 027 050 039.75 € 33 576 023 307.75 € 66 254 967 929.55 € 27 584 134 844.70 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
19 001 249 733.45 € 28 812 480 630 € 21 528 720 221.10 € 32 850 971 462.40 € 34 395 235 619.85 € 36 064 512 783 € 62 482 947 642.75 € 14 609 143 839.45 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
374 911 929 490.20 € 394 483 169 735.25 € 440 761 514 763.90 € 530 980 388 808.45 € 506 964 710 455.95 € 474 150 286 942.95 € 695 843 437 578.45 € 686 185 745 029.65 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 836 103 673 330.70 € 2 016 179 485 654.20 € 2 044 796 441 812.65 € 2 159 940 175 991.10 € 2 214 707 613 409.65 € 2 310 042 971 922.30 € 2 593 963 316 275.95 € 2 479 875 708 811.65 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 494 237 832 679.75 € 2 632 673 707 064.85 € 2 682 925 325 693.70 € 2 790 719 432 176.05 € 2 706 697 254 780.15 € 2 768 770 649 199.90 € 3 074 205 343 844.55 € 2 998 349 116 498.05 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
539 895 244 007.10 € 609 557 394 426.60 € 564 559 845 335.25 € 550 869 538 451.25 € 542 100 168 347.55 € 455 606 429 837.25 € 573 058 881 709.35 € 627 741 743 257.80 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 470 353 561 434.20 € 1 573 248 294 389.25 € 1 802 231 200 798.05 € 1 806 773 403 462.90 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 723 143 197 159.55 € 1 819 503 059 996.55 € 2 034 683 099 712.15 € 2 021 306 480 583 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 63.66 % 65.72 % 66.19 % 67.41 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 076 490 963 918.75 € 1 089 156 679 185.30 € 1 060 344 198 555.30 € 1 050 147 641 056.95 € 985 281 288 115.65 € 950 886 052 495.80 € 1 041 489 399 712.80 € 979 006 452 070.05 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 91 739 382 406.35 € 8 885 409 564.45 € -36 863 563 174.95 € 191 692 647 131.85 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Total Bangun Persada Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Total Bangun Persada Tbk, tổng doanh thu của PT Total Bangun Persada Tbk là 358 730 391 756.15 Euro và thay đổi thành -29.346% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Total Bangun Persada Tbk trong quý vừa qua là 19 001 249 733.45 €, lợi nhuận ròng thay đổi -47.313% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Total Bangun Persada Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Total Bangun Persada Tbk là 1 159 199 875 000 €

Chi phí cổ phiếu PT Total Bangun Persada Tbk

Tài chính PT Total Bangun Persada Tbk