Báo cáo kết quả tài chính của công ty AS Tallink Grupp, AS Tallink Grupp thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào AS Tallink Grupp công bố báo cáo tài chính?
AS Tallink Grupp tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay
Doanh thu thuần AS Tallink Grupp hiện là 86 078 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Động lực của thu nhập ròng của AS Tallink Grupp đã thay đổi bởi 10 104 000 € trong những năm gần đây. Đây là các chỉ số tài chính chính của AS Tallink Grupp. Báo cáo tài chính AS Tallink Grupp trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "tổng doanh thu của AS Tallink Grupp" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản AS Tallink Grupp được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
86 078 000 €
-66.389 % ↓
-24 327 000 €
-263.378 % ↓
31/03/2021
53 746 000 €
-69.952 % ↓
-34 431 000 €
-
31/12/2020
79 295 000 €
-64.972 % ↓
-26 851 000 €
-590.5188 % ↓
30/09/2020
143 747 000 €
-50.0481 % ↓
-23 888 000 €
-143.744 % ↓
31/12/2019
226 375 000 €
-
5 474 000 €
-
30/09/2019
287 771 000 €
-
54 609 000 €
-
30/06/2019
256 103 000 €
-
14 890 000 €
-
31/03/2019
178 870 000 €
-
-25 255 000 €
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính AS Tallink Grupp, lịch trình
Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của AS Tallink Grupp: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của AS Tallink Grupp cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp AS Tallink Grupp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AS Tallink Grupp là -8 705 000 €
Ngày báo cáo tài chính AS Tallink Grupp
Tổng doanh thu AS Tallink Grupp được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AS Tallink Grupp là 86 078 000 € Thu nhập hoạt động AS Tallink Grupp là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AS Tallink Grupp là -19 388 000 € Thu nhập ròng AS Tallink Grupp là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AS Tallink Grupp là -24 327 000 €
Chi phí hoạt động AS Tallink Grupp là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AS Tallink Grupp là 105 466 000 € Tài sản hiện tại AS Tallink Grupp là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AS Tallink Grupp là 117 667 000 € Tiền mặt hiện tại AS Tallink Grupp là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AS Tallink Grupp là 37 816 000 €
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-8 705 000 €
-19 975 000 €
-18 363 000 €
-3 024 000 €
39 070 000 €
86 682 000 €
60 634 000 €
10 499 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
94 783 000 €
73 721 000 €
97 658 000 €
146 771 000 €
187 305 000 €
201 089 000 €
195 469 000 €
168 371 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
86 078 000 €
53 746 000 €
79 295 000 €
143 747 000 €
226 375 000 €
287 771 000 €
256 103 000 €
178 870 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
226 375 000 €
287 771 000 €
256 103 000 €
178 870 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-19 388 000 €
-29 979 000 €
-60 716 000 €
-19 664 000 €
8 970 000 €
59 392 000 €
27 407 000 €
-20 901 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-24 327 000 €
-34 431 000 €
-26 851 000 €
-23 888 000 €
5 474 000 €
54 609 000 €
14 890 000 €
-25 255 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
105 466 000 €
83 725 000 €
140 011 000 €
163 411 000 €
217 405 000 €
228 379 000 €
228 696 000 €
199 771 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
117 667 000 €
82 519 000 €
89 220 000 €
99 553 000 €
120 610 000 €
139 767 000 €
171 846 000 €
138 015 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 524 741 000 €
1 492 507 000 €
1 516 201 000 €
1 542 932 000 €
1 532 963 000 €
1 564 197 000 €
1 609 873 000 €
1 572 259 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
37 816 000 €
14 762 000 €
27 834 000 €
30 671 000 €
38 877 000 €
38 237 000 €
67 070 000 €
47 775 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
221 444 000 €
276 139 000 €
303 996 000 €
240 074 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
710 126 000 €
746 539 000 €
799 966 000 €
744 004 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
46.32 %
47.73 %
49.69 %
47.32 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
655 682 000 €
680 079 000 €
714 336 000 €
741 507 000 €
822 837 000 €
817 658 000 €
809 907 000 €
828 255 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
48 686 000 €
68 498 000 €
50 451 000 €
6 941 000 €
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AS Tallink Grupp là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AS Tallink Grupp, tổng doanh thu của AS Tallink Grupp là 86 078 000 Euro và thay đổi thành -66.389% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AS Tallink Grupp trong quý vừa qua là -24 327 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi -263.378% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu AS Tallink Grupp là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu AS Tallink Grupp là 655 682 000 €
Chi phí cổ phiếu AS Tallink Grupp
Chi phí cổ phiếu AS Tallink Grupp
Cổ phiếu của AS Tallink Grupp hôm nay, giá của cổ phiếu TAL1T.TL hiện đang trực tuyến.