Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Tata Power Company Limited, The Tata Power Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Tata Power Company Limited công bố báo cáo tài chính?
The Tata Power Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay
The Tata Power Company Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 64 529 900 000 Rs. Tính năng động của The Tata Power Company Limited thu nhập ròng giảm bởi -2 104 600 000 Rs. Việc đánh giá tính năng động của The Tata Power Company Limited thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của The Tata Power Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 30/06/2020. The Tata Power Company Limited thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của The Tata Power Company Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020
64 529 900 000 Rs
-16.915 % ↓
2 066 200 000 Rs
+36.59 % ↑
31/03/2020
66 208 000 000 Rs
-8.429 % ↓
4 170 800 000 Rs
+624.35 % ↑
31/12/2019
70 710 300 000 Rs
-
1 788 600 000 Rs
-
30/09/2019
76 778 200 000 Rs
-
2 701 700 000 Rs
-
30/06/2019
77 667 200 000 Rs
-
1 512 700 000 Rs
-
31/03/2019
72 302 400 000 Rs
-
575 800 000 Rs
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính The Tata Power Company Limited, lịch trình
Ngày của The Tata Power Company Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của The Tata Power Company Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2020. Lợi nhuận gộp The Tata Power Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Tata Power Company Limited là 26 546 100 000 Rs
Ngày báo cáo tài chính The Tata Power Company Limited
Tổng doanh thu The Tata Power Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Tata Power Company Limited là 64 529 900 000 Rs Thu nhập hoạt động The Tata Power Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Tata Power Company Limited là 10 867 900 000 Rs Thu nhập ròng The Tata Power Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Tata Power Company Limited là 2 066 200 000 Rs
Chi phí hoạt động The Tata Power Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Tata Power Company Limited là 53 662 000 000 Rs Vốn chủ sở hữu The Tata Power Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu The Tata Power Company Limited là 195 660 200 000 Rs
30/06/2020
31/03/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
26 546 100 000 Rs
17 696 300 000 Rs
27 344 600 000 Rs
31 804 600 000 Rs
32 033 200 000 Rs
16 041 400 000 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
37 983 800 000 Rs
48 511 700 000 Rs
43 365 700 000 Rs
44 973 600 000 Rs
45 634 000 000 Rs
56 261 000 000 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
64 529 900 000 Rs
66 208 000 000 Rs
70 710 300 000 Rs
76 778 200 000 Rs
77 667 200 000 Rs
72 302 400 000 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
70 710 300 000 Rs
76 778 200 000 Rs
77 667 200 000 Rs
72 302 400 000 Rs
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
10 867 900 000 Rs
10 094 400 000 Rs
11 331 000 000 Rs
16 015 900 000 Rs
16 821 100 000 Rs
8 847 400 000 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 066 200 000 Rs
4 170 800 000 Rs
1 788 600 000 Rs
2 701 700 000 Rs
1 512 700 000 Rs
575 800 000 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
53 662 000 000 Rs
56 113 600 000 Rs
59 379 300 000 Rs
60 762 300 000 Rs
60 846 100 000 Rs
63 455 000 000 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
-
120 214 800 000 Rs
-
169 235 600 000 Rs
-
157 665 500 000 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
-
897 481 500 000 Rs
-
864 509 600 000 Rs
-
841 620 300 000 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
-
18 615 000 000 Rs
-
14 266 900 000 Rs
-
6 454 500 000 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
265 978 800 000 Rs
-
286 570 200 000 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
659 684 800 000 Rs
-
637 742 100 000 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
76.31 %
-
75.78 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
195 660 200 000 Rs
195 660 200 000 Rs
182 890 500 000 Rs
182 890 500 000 Rs
182 211 600 000 Rs
182 211 600 000 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-
-
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Tata Power Company Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Tata Power Company Limited, tổng doanh thu của The Tata Power Company Limited là 64 529 900 000 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành -16.915% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Tata Power Company Limited trong quý vừa qua là 2 066 200 000 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi +36.59% so với năm ngoái.
Chi phí cổ phiếu The Tata Power Company Limited
Chi phí cổ phiếu The Tata Power Company Limited
Cổ phiếu của The Tata Power Company Limited hôm nay, giá của cổ phiếu TATAPOWER.BO hiện đang trực tuyến.