Chi phí hoạt động Television Broadcasts Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Television Broadcasts Limited là 1 080 544 000 € Tài sản hiện tại Television Broadcasts Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Television Broadcasts Limited là 8 152 574 000 € Tiền mặt hiện tại Television Broadcasts Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Television Broadcasts Limited là 831 301 000 €
|
31/12/2017
|
30/09/2017
|
30/06/2017
|
31/03/2017
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
505 337 118.56 € |
505 337 118.56 € |
430 256 074.74 € |
430 256 074.74 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
568 583 773.73 € |
568 583 773.73 € |
507 535 013.14 € |
507 535 013.14 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
1 073 920 892.29 € |
1 073 920 892.29 € |
937 791 087.88 € |
937 791 087.88 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
71 209 557.15 € |
71 209 557.15 € |
108 755 646.88 € |
108 755 646.88 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
34 075 485.66 € |
34 075 485.66 € |
78 960 882.21 € |
78 960 882.21 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
1 002 711 335.14 € |
1 002 711 335.14 € |
829 035 441 € |
829 035 441 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
7 565 335 942.21 € |
7 565 335 942.21 € |
8 300 429 369.46 € |
8 300 429 369.46 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
11 150 391 058.82 € |
11 150 391 058.82 € |
11 168 992 197.43 € |
11 168 992 197.43 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
771 421 557.67 € |
771 421 557.67 € |
1 636 520 657.92 € |
1 636 520 657.92 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
823 301 520.55 € |
823 301 520.55 € |
845 295 313.82 € |
845 295 313.82 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
4 508 873 311.28 € |
4 508 873 311.28 € |
4 514 812 312.88 € |
4 514 812 312.88 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
40.44 % |
40.44 % |
40.42 % |
40.42 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
6 490 988 184.18 € |
6 490 988 184.18 € |
6 525 662 673.83 € |
6 525 662 673.83 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
73 925 722.42 € |
73 925 722.42 € |
-35 884 097.25 € |
-35 884 097.25 € |