Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu TCL Electronics Holdings Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty TCL Electronics Holdings Limited, TCL Electronics Holdings Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào TCL Electronics Holdings Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

TCL Electronics Holdings Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của TCL Electronics Holdings Limited giảm. Thay đổi lên tới -1 694 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của TCL Electronics Holdings Limited đã thay đổi bởi -112 033 000 € trong những năm gần đây. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của TCL Electronics Holdings Limited. Biểu đồ tài chính của TCL Electronics Holdings Limited hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của TCL Electronics Holdings Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Thông tin về TCL Electronics Holdings Limited thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 16 137 086 584.65 € +72.04 % ↑ 377 469 803.84 € -62.456 % ↓
31/03/2021 16 138 651 764.42 € +53.73 % ↑ 480 983 254.35 € -23.559 % ↓
31/12/2020 17 665 666 649.19 € +55.88 % ↑ 894 189 789.68 € +419.93 % ↑
30/09/2020 13 566 803 618.87 € +19.71 % ↑ 1 936 411 029.68 € +1 025.930 % ↑
30/06/2019 9 379 888 601 € - 1 005 418 264.44 € -
31/03/2019 10 498 162 886.93 € - 629 220 284.66 € -
31/12/2018 11 332 995 959.50 € - 171 983 597.77 € -
30/09/2018 11 332 995 959.50 € - 171 983 597.77 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính TCL Electronics Holdings Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của TCL Electronics Holdings Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của TCL Electronics Holdings Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp TCL Electronics Holdings Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp TCL Electronics Holdings Limited là 3 173 733 000 €

Ngày báo cáo tài chính TCL Electronics Holdings Limited

Tổng doanh thu TCL Electronics Holdings Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu TCL Electronics Holdings Limited là 17 465 230 000 € Thu nhập hoạt động TCL Electronics Holdings Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động TCL Electronics Holdings Limited là 86 543 000 € Thu nhập ròng TCL Electronics Holdings Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng TCL Electronics Holdings Limited là 408 537 000 €

Chi phí hoạt động TCL Electronics Holdings Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động TCL Electronics Holdings Limited là 17 378 687 000 € Tài sản hiện tại TCL Electronics Holdings Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại TCL Electronics Holdings Limited là 47 946 360 000 € Tiền mặt hiện tại TCL Electronics Holdings Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại TCL Electronics Holdings Limited là 10 011 129 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 932 386 474.02 € 2 571 294 234.53 € 3 055 868 439.99 € 2 609 438 330.78 € 1 685 100 813.41 € 1 720 379 263.22 € 1 724 100 030 € 1 724 100 030 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
13 204 700 110.64 € 13 567 357 529.89 € 14 609 798 209.20 € 10 957 365 288.09 € 7 694 787 787.59 € 8 777 783 623.72 € 9 608 895 929.50 € 9 608 895 929.50 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
16 137 086 584.65 € 16 138 651 764.42 € 17 665 666 649.19 € 13 566 803 618.87 € 9 379 888 601 € 10 498 162 886.93 € 11 332 995 959.50 € 11 332 995 959.50 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
79 961 837.57 € -212 069 385.44 € -1 036 197 977.36 € 358 541 661.71 € 1 092 532 437.66 € 707 937 554.84 € -152 936 265.44 € -152 936 265.44 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
377 469 803.84 € 480 983 254.35 € 894 189 789.68 € 1 936 411 029.68 € 1 005 418 264.44 € 629 220 284.66 € 171 983 597.77 € 171 983 597.77 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
466 323 784.32 € 475 461 237.29 € 676 791 493.77 € 360 221 411.90 € 216 470 645.09 € 213 578 203.96 € 198 745 954.34 € 198 745 954.34 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
16 057 124 747.09 € 16 350 721 149.86 € 18 701 864 626.55 € 13 208 261 957.16 € 8 287 356 163.34 € 9 790 225 332.09 € 11 485 932 224.94 € 11 485 932 224.94 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
44 300 279 053.80 € - 38 432 821 092.54 € 37 135 694 527.37 € 21 269 222 350.80 € - 22 148 073 563.52 € 22 148 073 563.52 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
54 499 676 933.69 € - 48 356 348 184.35 € 46 530 222 271.38 € 26 092 168 587.62 € - 26 056 642 517.87 € 26 056 642 517.87 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
9 249 832 695.20 € - 9 595 166 420.18 € 8 016 989 375.19 € 6 299 523 342.09 € - 6 229 282 435.08 € 6 229 282 435.08 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 15 544 794 471.45 € - 16 935 079 723.46 € 16 935 079 723.46 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 15 667 242 531.78 € - 17 020 764 538.29 € 17 020 764 538.29 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.05 % - 65.32 % 65.32 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
15 954 900 213.80 € 14 934 984 171.45 € 14 934 984 171.45 € 13 136 881 813.64 € 10 117 814 501.30 € 9 035 652 534.56 € 9 035 652 534.56 € 9 035 652 534.56 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 296 896 308.06 € 296 896 308.06 € 867 122 527.95 € 867 122 527.95 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của TCL Electronics Holdings Limited là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của TCL Electronics Holdings Limited, tổng doanh thu của TCL Electronics Holdings Limited là 16 137 086 584.65 Euro và thay đổi thành +72.04% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của TCL Electronics Holdings Limited trong quý vừa qua là 377 469 803.84 €, lợi nhuận ròng thay đổi -62.456% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu TCL Electronics Holdings Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu TCL Electronics Holdings Limited là 17 268 049 000 €

Chi phí cổ phiếu TCL Electronics Holdings Limited

Tài chính TCL Electronics Holdings Limited