Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu TCS GROUP HOLDING PLC GDR

Báo cáo kết quả tài chính của công ty TCS GROUP HOLDING PLC GDR, TCS GROUP HOLDING PLC GDR thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào TCS GROUP HOLDING PLC GDR công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

TCS GROUP HOLDING PLC GDR tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

TCS GROUP HOLDING PLC GDR doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 35 085 000 000 $. TCS GROUP HOLDING PLC GDR thu nhập ròng hiện tại 14 154 000 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của TCS GROUP HOLDING PLC GDR. Biểu đồ tài chính của TCS GROUP HOLDING PLC GDR hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/06/2020 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Giá trị của "thu nhập ròng" TCS GROUP HOLDING PLC GDR trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 35 085 000 000 $ - 14 154 000 000 $ -
31/12/2020 33 397 000 000 $ - 12 332 000 000 $ -
30/09/2020 27 011 000 000 $ - 12 631 000 000 $ -
30/06/2020 23 168 000 000 $ - 10 229 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính TCS GROUP HOLDING PLC GDR, lịch trình

Ngày của TCS GROUP HOLDING PLC GDR báo cáo tài chính: 30/06/2020, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp TCS GROUP HOLDING PLC GDR là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 35 085 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính TCS GROUP HOLDING PLC GDR

Tổng doanh thu TCS GROUP HOLDING PLC GDR được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 35 085 000 000 $ Thu nhập hoạt động TCS GROUP HOLDING PLC GDR là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 18 629 000 000 $ Thu nhập ròng TCS GROUP HOLDING PLC GDR là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 14 154 000 000 $

Chi phí hoạt động TCS GROUP HOLDING PLC GDR là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 16 456 000 000 $ Tài sản hiện tại TCS GROUP HOLDING PLC GDR là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 157 194 000 000 $ Tiền mặt hiện tại TCS GROUP HOLDING PLC GDR là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 64 652 000 000 $

  31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
35 085 000 000 $ 33 397 000 000 $ 27 011 000 000 $ 23 168 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
35 085 000 000 $ 33 397 000 000 $ 27 011 000 000 $ 23 168 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
18 629 000 000 $ 16 039 000 000 $ 16 372 000 000 $ 13 330 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
14 154 000 000 $ 12 332 000 000 $ 12 631 000 000 $ 10 229 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
16 456 000 000 $ 17 358 000 000 $ 10 639 000 000 $ 9 838 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
157 194 000 000 $ 197 096 000 000 $ 115 119 000 000 $ 101 770 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
873 506 000 000 $ 859 294 000 000 $ 725 574 000 000 $ 669 213 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
64 652 000 000 $ 103 141 000 000 $ 49 418 000 000 $ 54 337 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
132 156 000 000 $ 126 927 000 000 $ 116 370 000 000 $ 107 952 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của TCS GROUP HOLDING PLC GDR là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của TCS GROUP HOLDING PLC GDR, tổng doanh thu của TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 35 085 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của TCS GROUP HOLDING PLC GDR trong quý vừa qua là 14 154 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu TCS GROUP HOLDING PLC GDR là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu TCS GROUP HOLDING PLC GDR là 132 156 000 000 $

Chi phí cổ phiếu TCS GROUP HOLDING PLC GDR

Tài chính TCS GROUP HOLDING PLC GDR