Báo cáo kết quả tài chính của công ty Tata Consultancy Services Limited, Tata Consultancy Services Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Tata Consultancy Services Limited công bố báo cáo tài chính?
Tata Consultancy Services Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay
Tata Consultancy Services Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 454 110 000 000 Rs. Tata Consultancy Services Limited thu nhập ròng hiện tại 90 080 000 000 Rs. Tính năng động của Tata Consultancy Services Limited thu nhập ròng giảm bởi -2 380 000 000 Rs. Việc đánh giá tính năng động của Tata Consultancy Services Limited thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Tata Consultancy Services Limited biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Tata Consultancy Services Limited thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của Tata Consultancy Services Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
454 110 000 000 Rs
+18.96 % ↑
90 080 000 000 Rs
+10.79 % ↑
31/03/2021
437 050 000 000 Rs
+14.98 % ↑
92 460 000 000 Rs
+13.78 % ↑
31/12/2020
420 150 000 000 Rs
+5.42 % ↑
87 010 000 000 Rs
+7.18 % ↑
30/09/2020
401 350 000 000 Rs
+2.97 % ↑
74 750 000 000 Rs
-7.05048 % ↓
31/12/2019
398 540 000 000 Rs
-
81 180 000 000 Rs
-
30/09/2019
389 770 000 000 Rs
-
80 420 000 000 Rs
-
30/06/2019
381 720 000 000 Rs
-
81 310 000 000 Rs
-
31/03/2019
380 100 000 000 Rs
-
81 260 000 000 Rs
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Tata Consultancy Services Limited, lịch trình
Ngày của Tata Consultancy Services Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Tata Consultancy Services Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Tata Consultancy Services Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Tata Consultancy Services Limited là 195 040 000 000 Rs
Ngày báo cáo tài chính Tata Consultancy Services Limited
Tổng doanh thu Tata Consultancy Services Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Tata Consultancy Services Limited là 454 110 000 000 Rs Thu nhập hoạt động Tata Consultancy Services Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Tata Consultancy Services Limited là 115 880 000 000 Rs Thu nhập ròng Tata Consultancy Services Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Tata Consultancy Services Limited là 90 080 000 000 Rs
Chi phí hoạt động Tata Consultancy Services Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Tata Consultancy Services Limited là 338 230 000 000 Rs Tài sản hiện tại Tata Consultancy Services Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Tata Consultancy Services Limited là 1 044 060 000 000 Rs Tiền mặt hiện tại Tata Consultancy Services Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Tata Consultancy Services Limited là 67 070 000 000 Rs
30/06/2021
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
195 040 000 000 Rs
196 260 000 000 Rs
181 880 000 000 Rs
172 040 000 000 Rs
177 720 000 000 Rs
159 140 000 000 Rs
168 520 000 000 Rs
205 120 000 000 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
259 070 000 000 Rs
240 790 000 000 Rs
238 270 000 000 Rs
229 310 000 000 Rs
220 820 000 000 Rs
230 630 000 000 Rs
213 200 000 000 Rs
174 980 000 000 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
454 110 000 000 Rs
437 050 000 000 Rs
420 150 000 000 Rs
401 350 000 000 Rs
398 540 000 000 Rs
389 770 000 000 Rs
381 720 000 000 Rs
380 100 000 000 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
398 540 000 000 Rs
389 770 000 000 Rs
381 720 000 000 Rs
380 100 000 000 Rs
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
115 880 000 000 Rs
117 340 000 000 Rs
111 840 000 000 Rs
105 160 000 000 Rs
99 740 000 000 Rs
93 610 000 000 Rs
92 210 000 000 Rs
95 430 000 000 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
90 080 000 000 Rs
92 460 000 000 Rs
87 010 000 000 Rs
74 750 000 000 Rs
81 180 000 000 Rs
80 420 000 000 Rs
81 310 000 000 Rs
81 260 000 000 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
338 230 000 000 Rs
319 710 000 000 Rs
308 310 000 000 Rs
296 190 000 000 Rs
298 800 000 000 Rs
296 160 000 000 Rs
289 510 000 000 Rs
284 670 000 000 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 044 060 000 000 Rs
992 800 000 000 Rs
1 116 480 000 000 Rs
1 033 760 000 000 Rs
878 920 000 000 Rs
984 880 000 000 Rs
928 390 000 000 Rs
921 310 000 000 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 360 580 000 000 Rs
1 307 590 000 000 Rs
1 420 760 000 000 Rs
1 333 980 000 000 Rs
1 169 090 000 000 Rs
1 294 420 000 000 Rs
1 221 170 000 000 Rs
1 149 430 000 000 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
67 070 000 000 Rs
68 580 000 000 Rs
72 160 000 000 Rs
63 440 000 000 Rs
52 720 000 000 Rs
50 740 000 000 Rs
56 660 000 000 Rs
72 240 000 000 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
249 360 000 000 Rs
238 400 000 000 Rs
244 030 000 000 Rs
220 840 000 000 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
332 760 000 000 Rs
317 760 000 000 Rs
322 880 000 000 Rs
250 440 000 000 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
28.46 %
24.55 %
26.44 %
21.79 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
900 630 000 000 Rs
864 330 000 000 Rs
800 180 000 000 Rs
951 370 000 000 Rs
830 790 000 000 Rs
971 390 000 000 Rs
893 250 000 000 Rs
894 460 000 000 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
68 030 000 000 Rs
97 310 000 000 Rs
74 010 000 000 Rs
49 360 000 000 Rs
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Tata Consultancy Services Limited là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Tata Consultancy Services Limited, tổng doanh thu của Tata Consultancy Services Limited là 454 110 000 000 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành +18.96% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Tata Consultancy Services Limited trong quý vừa qua là 90 080 000 000 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi +10.79% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Tata Consultancy Services Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Tata Consultancy Services Limited là 900 630 000 000 Rs
Chi phí cổ phiếu Tata Consultancy Services Limited
Chi phí cổ phiếu Tata Consultancy Services Limited
Cổ phiếu của Tata Consultancy Services Limited hôm nay, giá của cổ phiếu TCS.NS hiện đang trực tuyến.