Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A., Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. hiện là 94 300 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. doanh thu thuần tăng theo 7 609 000 € so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A.. Biểu đồ báo cáo tài chính của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A.. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/09/2018 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Thông tin về Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 88 072 805.20 € +13.94 % ↑ -77 145 426.40 € -457.886 % ↓
31/12/2020 80 966 273.12 € +13.05 % ↑ 12 323 654.98 € -0.362 % ↓
30/09/2020 69 952 969.64 € -2.331 % ↓ 31 310 209.14 € +153.15 % ↑
30/06/2020 72 383 143.96 € +31.71 % ↑ 5 114 386.86 € -20.695 % ↓
30/06/2019 54 954 441.76 € - 6 449 021.42 € -
31/03/2019 77 294 860.64 € - 21 555 889.12 € -
31/12/2018 71 622 430.29 € - 12 368 485.25 € -
30/09/2018 71 622 430.29 € - 12 368 485.25 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A.: 30/09/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là 47 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A.

Tổng doanh thu Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là 94 300 000 € Thu nhập hoạt động Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là 44 900 000 € Thu nhập ròng Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là -82 600 000 €

Chi phí hoạt động Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là 49 400 000 € Tài sản hiện tại Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là 510 309 000 € Vốn chủ sở hữu Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là 383 143 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
43 896 308 € 34 767 743.86 € 28 407 449.02 € 30 245 490.18 € 20 182 962.04 € 38 853 836.36 € 28 035 264.37 € 28 035 264.37 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
44 176 497.20 € 46 198 529.26 € 41 545 520.61 € 42 137 653.79 € 34 771 479.72 € 38 441 024.28 € 43 587 165.92 € 43 587 165.92 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
88 072 805.20 € 80 966 273.12 € 69 952 969.64 € 72 383 143.96 € 54 954 441.76 € 77 294 860.64 € 71 622 430.29 € 71 622 430.29 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
41 934 983.60 € 26 849 597.07 € 22 926 948.27 € 27 974 089.73 € 17 311 956.70 € 38 087 985.88 € 26 634 785.35 € 26 634 785.35 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-77 145 426.40 € 12 323 654.98 € 31 310 209.14 € 5 114 386.86 € 6 449 021.42 € 21 555 889.12 € 12 368 485.25 € 12 368 485.25 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
840 567.60 € 1 300 077.89 € 462 312.18 € 565 048.22 € 490 331.10 € 397 868.66 € 28 018.92 € 28 018.92 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
46 137 821.60 € 54 116 676.05 € 47 026 021.36 € 44 409 054.24 € 37 642 485.06 € 39 206 874.76 € 44 987 644.93 € 44 987 644.93 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
476 610 234.88 € 450 252 836.83 € 446 222 782.17 € 388 001 334.34 € 328 051 119.14 € 289 717 500.73 € 322 747 137.59 € 322 747 137.59 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 889 957 408.87 € 1 844 230 531.43 € 1 861 295 921.64 € 1 998 108 572.14 € 1 644 809 604.18 € 1 569 951 455.62 € 1 537 556 914.28 € 1 537 556 914.28 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 271 696 665.35 € 302 761 241.95 € 248 456 839.14 € 185 205 995.16 € 126 463 395.42 € 155 373 317.08 € 155 373 317.08 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 315 008 311.88 € 215 030 267.58 € 240 198 729.45 € 240 198 729.45 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 248 583 782.86 € 1 180 782 666.28 € 1 172 252 773.07 € 1 172 252 773.07 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 75.91 % 75.21 % 76.24 % 76.24 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
357 841 768.85 € 452 404 689.89 € 451 372 659.67 € 354 825 065.13 € 385 440 405.05 € 377 766 022.86 € 354 804 517.92 € 354 804 517.92 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 49 430 044.70 € 42 959 542.11 € 16 017 949.58 € 16 017 949.58 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A., tổng doanh thu của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. là 88 072 805.20 Euro và thay đổi thành +13.94% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A. trong quý vừa qua là -77 145 426.40 €, lợi nhuận ròng thay đổi -457.886% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A.

Tài chính Terna Energy Societe Anonyme Commercial Technical Company S.A.