Thu nhập ròng AES Tietê Energia S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AES Tietê Energia S.A. là 105 558 000 R$ Chi phí hoạt động AES Tietê Energia S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AES Tietê Energia S.A. là 322 186 000 R$ Tài sản hiện tại AES Tietê Energia S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AES Tietê Energia S.A. là 1 805 159 000 R$
|
31/12/2019
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
299 509 000 R$ |
262 204 000 R$ |
231 358 000 R$ |
270 641 000 R$ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
228 500 000 R$ |
262 811 000 R$ |
264 331 000 R$ |
230 369 000 R$ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
528 009 000 R$ |
525 015 000 R$ |
495 689 000 R$ |
501 010 000 R$ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
528 009 000 R$ |
525 015 000 R$ |
495 689 000 R$ |
501 010 000 R$ |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
205 823 000 R$ |
190 570 000 R$ |
146 206 000 R$ |
189 553 000 R$ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
105 558 000 R$ |
97 109 000 R$ |
35 438 000 R$ |
62 014 000 R$ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
322 186 000 R$ |
334 445 000 R$ |
349 483 000 R$ |
311 457 000 R$ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
1 805 159 000 R$ |
1 816 255 000 R$ |
1 857 019 000 R$ |
1 696 743 000 R$ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
7 798 912 000 R$ |
7 864 914 000 R$ |
7 914 945 000 R$ |
7 809 475 000 R$ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
31 838 000 R$ |
156 405 000 R$ |
123 723 000 R$ |
10 486 000 R$ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
1 903 924 000 R$ |
1 559 429 000 R$ |
1 645 470 000 R$ |
2 024 853 000 R$ |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
6 347 742 000 R$ |
6 335 584 000 R$ |
6 448 296 000 R$ |
6 231 013 000 R$ |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
81.39 % |
80.56 % |
81.47 % |
79.79 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
1 451 170 000 R$ |
1 529 330 000 R$ |
1 466 649 000 R$ |
1 578 462 000 R$ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
161 816 000 R$ |
358 593 000 R$ |
7 307 000 R$ |
336 955 000 R$ |