Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu TINC Comm. VA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty TINC Comm. VA, TINC Comm. VA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào TINC Comm. VA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

TINC Comm. VA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

TINC Comm. VA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 7 272 386 €. TINC Comm. VA thu nhập ròng hiện tại 5 233 710 €. Tính năng động của TINC Comm. VA thu nhập ròng tăng theo 0 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Thông tin về TINC Comm. VA thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Tất cả thông tin về TINC Comm. VA tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản TINC Comm. VA trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 7 272 386 € +17.98 % ↑ 5 233 710 € +2.47 % ↑
30/09/2020 7 272 386 € +17.98 % ↑ 5 233 710 € +2.47 % ↑
30/06/2020 11 666 148 € +29.09 % ↑ 3 813 743 € -34.275 % ↓
31/03/2020 11 666 148 € +29.09 % ↑ 3 813 743 € -34.275 % ↓
31/12/2019 6 163 920 € - 5 107 465 € -
30/09/2019 6 163 920 € - 5 107 465 € -
30/06/2019 9 037 090 € - 5 802 599 € -
31/03/2019 9 037 090 € - 5 802 599 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính TINC Comm. VA, lịch trình

Ngày mới nhất của TINC Comm. VA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của TINC Comm. VA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp TINC Comm. VA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp TINC Comm. VA là 7 272 386 €

Ngày báo cáo tài chính TINC Comm. VA

Tổng doanh thu TINC Comm. VA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu TINC Comm. VA là 7 272 386 € Thu nhập hoạt động TINC Comm. VA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động TINC Comm. VA là 6 244 268 € Thu nhập ròng TINC Comm. VA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng TINC Comm. VA là 5 233 710 €

Chi phí hoạt động TINC Comm. VA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động TINC Comm. VA là 1 028 118 € Tài sản hiện tại TINC Comm. VA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại TINC Comm. VA là 63 611 954 € Tiền mặt hiện tại TINC Comm. VA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại TINC Comm. VA là 62 857 692 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
7 272 386 € 7 272 386 € 11 666 148 € 11 666 148 € 6 163 920 € 6 163 920 € 9 037 090 € 9 037 090 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
7 272 386 € 7 272 386 € 11 666 148 € 11 666 148 € 6 163 920 € 6 163 920 € 9 037 090 € 9 037 090 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 6 163 920 € 6 163 920 € 9 037 090 € 9 037 090 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
6 244 268 € 6 244 268 € 10 478 738 € 10 478 738 € 5 405 897 € 5 405 897 € 7 978 303 € 7 978 303 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 233 710 € 5 233 710 € 3 813 743 € 3 813 743 € 5 107 465 € 5 107 465 € 5 802 599 € 5 802 599 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 028 118 € 1 028 118 € 1 187 410 € 1 187 410 € 758 023 € 758 023 € 1 058 787 € 1 058 787 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
63 611 954 € 63 611 954 € 103 707 574 € 103 707 574 € 120 707 908 € 120 707 908 € 62 122 331 € 62 122 331 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
437 687 572 € 437 687 572 € 446 338 463 € 446 338 463 € 439 000 887 € 439 000 887 € 332 084 533 € 332 084 533 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
62 857 692 € 62 857 692 € 49 965 692 € 49 965 692 € 19 867 803 € 19 867 803 € 38 432 179 € 38 432 179 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 560 123 € 560 123 € 763 265 € 763 265 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 560 123 € 560 123 € 763 265 € 763 265 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 0.13 % 0.13 % 0.23 % 0.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
437 439 264 € 437 439 264 € 445 697 401 € 445 697 401 € 438 440 764 € 438 440 764 € 331 321 268 € 331 321 268 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -2 445 815 € -2 445 815 € -907 030 € -907 030 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của TINC Comm. VA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của TINC Comm. VA, tổng doanh thu của TINC Comm. VA là 7 272 386 Euro và thay đổi thành +17.98% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của TINC Comm. VA trong quý vừa qua là 5 233 710 €, lợi nhuận ròng thay đổi +2.47% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu TINC Comm. VA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu TINC Comm. VA là 437 439 264 €

Chi phí cổ phiếu TINC Comm. VA

Tài chính TINC Comm. VA