Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk, PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Doanh thu thuần của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk trên 31/03/2021 lên tới 849 084 000 000 Rp. Tính năng động của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk thu nhập ròng giảm bởi -23 845 000 000 Rp cho kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tài sản PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 849 084 000 000 Rp +39.62 % ↑ 33 848 000 000 Rp -19.891 % ↓
31/12/2020 727 611 000 000 Rp +13.3 % ↑ 57 693 000 000 Rp +153.42 % ↑
30/09/2020 629 624 000 000 Rp -2.0415 % ↓ -35 041 000 000 Rp -248.725 % ↓
30/06/2020 605 536 000 000 Rp +13.56 % ↑ 36 277 000 000 Rp +4.21 % ↑
30/09/2019 642 745 758 984 Rp - 23 560 983 992 Rp -
30/06/2019 533 215 973 305 Rp - 34 810 037 693 Rp -
31/03/2019 608 156 571 913 Rp - 42 252 423 663 Rp -
31/12/2018 642 170 806 608 Rp - 22 765 656 649 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 133 291 000 000 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk

Tổng doanh thu PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 849 084 000 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 100 244 000 000 Rp Thu nhập ròng PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 33 848 000 000 Rp

Chi phí hoạt động PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 748 840 000 000 Rp Tài sản hiện tại PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 430 544 000 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 31 174 000 000 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
133 291 000 000 Rp 140 372 000 000 Rp 75 377 000 000 Rp 70 241 000 000 Rp 85 462 945 537 Rp 75 627 842 295 Rp 96 430 017 483 Rp 38 615 267 370 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
715 793 000 000 Rp 587 239 000 000 Rp 554 247 000 000 Rp 535 295 000 000 Rp 557 282 813 447 Rp 457 588 131 010 Rp 511 726 554 430 Rp 603 555 539 238 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
849 084 000 000 Rp 727 611 000 000 Rp 629 624 000 000 Rp 605 536 000 000 Rp 642 745 758 984 Rp 533 215 973 305 Rp 608 156 571 913 Rp 642 170 806 608 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 642 745 758 984 Rp 533 215 973 305 Rp 608 156 571 913 Rp 642 170 806 608 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
100 244 000 000 Rp 77 871 000 000 Rp 45 193 000 000 Rp 38 442 000 000 Rp 58 198 101 131 Rp 48 469 715 096 Rp 71 691 329 694 Rp 6 844 065 988 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
33 848 000 000 Rp 57 693 000 000 Rp -35 041 000 000 Rp 36 277 000 000 Rp 23 560 983 992 Rp 34 810 037 693 Rp 42 252 423 663 Rp 22 765 656 649 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
748 840 000 000 Rp 649 740 000 000 Rp 584 431 000 000 Rp 567 094 000 000 Rp 584 547 657 853 Rp 484 746 258 209 Rp 536 465 242 219 Rp 635 326 740 620 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
430 544 000 000 Rp 410 184 000 000 Rp 375 671 000 000 Rp 538 184 000 000 Rp 676 055 107 379 Rp 452 559 993 215 Rp 453 447 863 640 Rp 411 249 064 950 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 018 710 000 000 Rp 3 837 040 000 000 Rp 3 374 865 000 000 Rp 3 433 671 000 000 Rp 3 114 751 836 701 Rp 2 726 948 647 981 Rp 2 840 964 913 349 Rp 2 837 426 144 607 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
31 174 000 000 Rp 120 586 000 000 Rp 106 785 000 000 Rp 58 510 000 000 Rp 30 270 774 401 Rp 98 664 744 335 Rp 33 879 304 830 Rp 40 377 301 680 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 909 278 972 377 Rp 923 421 125 600 Rp 995 367 107 096 Rp 956 341 007 524 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 929 862 561 888 Rp 1 572 098 106 543 Rp 1 720 969 536 129 Rp 1 768 011 915 091 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 61.96 % 57.65 % 60.58 % 62.31 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 261 073 000 000 Rp 1 206 500 000 000 Rp 1 165 936 000 000 Rp 1 200 952 000 000 Rp 1 182 990 674 371 Rp 1 153 304 545 794 Rp 1 118 495 114 435 Rp 1 067 983 703 181 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -43 514 165 484 Rp 69 831 130 170 Rp 75 087 568 842 Rp 136 775 256 773 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk, tổng doanh thu của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 849 084 000 000 Rupiah và thay đổi thành +39.62% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk trong quý vừa qua là 33 848 000 000 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -19.891% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk là 1 261 073 000 000 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk

Tài chính PT Pelayaran Tempuran Emas Tbk