Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Trastor Real Estate Investment Company SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Trastor Real Estate Investment Company SA, Trastor Real Estate Investment Company SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Trastor Real Estate Investment Company SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Trastor Real Estate Investment Company SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của Trastor Real Estate Investment Company SA doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 € trong giai đoạn trước. Tính năng động của Trastor Real Estate Investment Company SA thu nhập ròng tăng theo 0 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Trastor Real Estate Investment Company SA. Biểu đồ tài chính của Trastor Real Estate Investment Company SA hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2019 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. Giá trị của tất cả các tài sản Trastor Real Estate Investment Company SA trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 3 564 919.81 € +26.16 % ↑ 156 498.47 € -96.958 % ↓
30/09/2020 3 564 919.81 € +26.16 % ↑ 156 498.47 € -96.958 % ↓
30/06/2020 2 752 396.30 € +43.82 % ↑ 1 261 871.37 € +6.98 % ↑
31/03/2020 2 752 396.30 € +43.82 % ↑ 1 261 871.37 € +6.98 % ↑
31/12/2019 2 825 690.40 € - 5 143 772.80 € -
30/09/2019 2 825 690.40 € - 5 143 772.80 € -
30/06/2019 1 913 725.26 € - 1 179 537.79 € -
31/03/2019 1 913 725.26 € - 1 179 537.79 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Trastor Real Estate Investment Company SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Trastor Real Estate Investment Company SA: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Trastor Real Estate Investment Company SA là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Trastor Real Estate Investment Company SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Trastor Real Estate Investment Company SA là 3 357 330 €

Ngày báo cáo tài chính Trastor Real Estate Investment Company SA

Tổng doanh thu Trastor Real Estate Investment Company SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Trastor Real Estate Investment Company SA là 3 881 017 € Thu nhập hoạt động Trastor Real Estate Investment Company SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Trastor Real Estate Investment Company SA là 2 554 555 € Thu nhập ròng Trastor Real Estate Investment Company SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Trastor Real Estate Investment Company SA là 170 375 €

Chi phí hoạt động Trastor Real Estate Investment Company SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Trastor Real Estate Investment Company SA là 1 326 462 € Tài sản hiện tại Trastor Real Estate Investment Company SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Trastor Real Estate Investment Company SA là 23 751 624 € Tiền mặt hiện tại Trastor Real Estate Investment Company SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Trastor Real Estate Investment Company SA là 17 564 547 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 083 885.54 € 3 083 885.54 € 1 588 652.11 € 1 588 652.11 € 2 274 639.43 € 2 274 639.43 € 1 132 094.53 € 1 132 094.53 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
481 034.26 € 481 034.26 € 1 163 744.19 € 1 163 744.19 € 551 050.05 € 551 050.05 € 781 631.65 € 781 631.65 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 564 919.81 € 3 564 919.81 € 2 752 396.30 € 2 752 396.30 € 2 825 690.40 € 2 825 690.40 € 1 913 725.26 € 1 913 725.26 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 346 494.16 € 2 346 494.16 € 948 921.28 € 948 921.28 € 1 285 456.14 € 1 285 456.14 € 327 791.15 € 327 791.15 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
156 498.47 € 156 498.47 € 1 261 871.37 € 1 261 871.37 € 5 143 772.80 € 5 143 772.80 € 1 179 537.79 € 1 179 537.79 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 218 425.65 € 1 218 425.65 € 1 803 475.02 € 1 803 475.02 € 1 540 235.18 € 1 540 235.18 € 1 585 934.11 € 1 585 934.11 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
21 817 125.48 € 21 817 125.48 € 38 717 301.05 € 38 717 301.05 € 13 693 741.28 € 13 693 741.28 € 6 697 196.56 € 6 697 196.56 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
295 530 502.49 € 295 530 502.49 € 288 196 387.71 € 288 196 387.71 € 201 851 871.11 € 201 851 871.11 € 157 594 975.32 € 157 594 975.32 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
16 133 967.34 € 16 133 967.34 € 37 120 397.58 € 37 120 397.58 € 12 346 625.43 € 12 346 625.43 € 6 199 578.74 € 6 199 578.74 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 926 319.89 € 3 926 319.89 € 10 984 697.01 € 10 984 697.01 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 89 737 873.67 € 89 737 873.67 € 79 426 776.38 € 79 426 776.38 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 44.46 % 44.46 % 50.40 % 50.40 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
146 183 056.56 € 146 183 056.56 € 145 846 247.98 € 145 846 247.98 € 112 113 997.44 € 112 113 997.44 € 78 168 198.94 € 78 168 198.94 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -489 313.18 € -489 313.18 € 495 199.27 € 495 199.27 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Trastor Real Estate Investment Company SA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Trastor Real Estate Investment Company SA, tổng doanh thu của Trastor Real Estate Investment Company SA là 3 564 919.81 Euro và thay đổi thành +26.16% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Trastor Real Estate Investment Company SA trong quý vừa qua là 156 498.47 €, lợi nhuận ròng thay đổi -96.958% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Trastor Real Estate Investment Company SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Trastor Real Estate Investment Company SA là 159 144 934 €

Chi phí cổ phiếu Trastor Real Estate Investment Company SA

Tài chính Trastor Real Estate Investment Company SA