Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Tata Steel (Thailand) Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Tata Steel (Thailand) Public Company Limited, Tata Steel (Thailand) Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Tata Steel (Thailand) Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Tata Steel (Thailand) Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Tính năng động của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited doanh thu thuần tăng theo 766 110 995 ฿ so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited thu nhập ròng tăng theo 441 299 945 ฿ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Báo cáo tài chính Tata Steel (Thailand) Public Company Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tata Steel (Thailand) Public Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 7 891 759 000 ฿ +45.59 % ↑ 847 158 000 ฿ +2 510.740 % ↑
31/03/2021 7 125 648 005 ฿ +29.96 % ↑ 405 858 055 ฿ -
31/12/2020 5 413 569 000 ฿ +20.68 % ↑ 37 149 000 ฿ -
30/09/2020 4 885 810 000 ฿ -3.73 % ↓ 133 073 000 ฿ -
31/12/2019 4 485 718 000 ฿ - -63 239 000 ฿ -
30/09/2019 5 075 115 000 ฿ - -20 980 000 ฿ -
30/06/2019 5 420 465 000 ฿ - 32 449 000 ฿ -
31/03/2019 5 482 801 603 ฿ - -116 559 129 ฿ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Tata Steel (Thailand) Public Company Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 1 040 719 000 ฿

Ngày báo cáo tài chính Tata Steel (Thailand) Public Company Limited

Tổng doanh thu Tata Steel (Thailand) Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 7 891 759 000 ฿ Thu nhập hoạt động Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 844 629 000 ฿ Thu nhập ròng Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 847 158 000 ฿

Chi phí hoạt động Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 7 047 130 000 ฿ Tài sản hiện tại Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 5 958 364 000 ฿ Tiền mặt hiện tại Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 612 404 000 ฿

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 040 719 000 ฿ 748 600 405 ฿ 208 532 000 ฿ 279 240 000 ฿ 100 023 000 ฿ 163 591 000 ฿ 188 828 000 ฿ 75 380 030 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
6 851 040 000 ฿ 6 377 047 600 ฿ 5 205 037 000 ฿ 4 606 570 000 ฿ 4 385 695 000 ฿ 4 911 524 000 ฿ 5 231 637 000 ฿ 5 407 421 573 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
7 891 759 000 ฿ 7 125 648 005 ฿ 5 413 569 000 ฿ 4 885 810 000 ฿ 4 485 718 000 ฿ 5 075 115 000 ฿ 5 420 465 000 ฿ 5 482 801 603 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 4 485 718 000 ฿ 5 075 115 000 ฿ 5 420 465 000 ฿ 5 482 801 603 ฿
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
844 629 000 ฿ 525 109 196 ฿ 32 281 000 ฿ 85 247 000 ฿ -64 227 000 ฿ -7 639 000 ฿ -2 487 000 ฿ -85 747 214 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
847 158 000 ฿ 405 858 055 ฿ 37 149 000 ฿ 133 073 000 ฿ -63 239 000 ฿ -20 980 000 ฿ 32 449 000 ฿ -116 559 129 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
7 047 130 000 ฿ 6 600 538 809 ฿ 5 381 288 000 ฿ 4 800 563 000 ฿ 4 549 945 000 ฿ 5 082 754 000 ฿ 5 422 952 000 ฿ 5 568 548 817 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 958 364 000 ฿ 5 613 945 022 ฿ 4 131 945 000 ฿ 4 345 324 000 ฿ 4 180 483 000 ฿ 4 897 131 000 ฿ 5 692 617 000 ฿ 5 391 805 182 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
13 266 332 000 ฿ 13 000 484 872 ฿ 11 712 174 000 ฿ 11 822 205 000 ฿ 10 781 343 000 ฿ 11 541 760 000 ฿ 12 396 134 000 ฿ 12 150 327 208 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
612 404 000 ฿ 950 537 340 ฿ 547 709 000 ฿ 1 197 445 000 ฿ 542 796 000 ฿ 693 617 000 ฿ 963 604 000 ฿ 926 766 543 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 455 214 000 ฿ 2 159 032 000 ฿ 3 005 965 000 ฿ 2 855 781 285 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 841 052 000 ฿ 2 537 893 000 ฿ 3 329 379 000 ฿ 3 114 791 309 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 17.08 % 21.99 % 26.86 % 25.64 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
10 740 858 000 ฿ 9 894 502 909 ฿ 9 422 973 000 ฿ 9 385 823 000 ฿ 8 955 287 000 ฿ 9 018 526 000 ฿ 9 081 185 000 ฿ 9 049 793 247 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 122 505 000 ฿ 597 222 000 ฿ 204 893 000 ฿ 768 783 902 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited, tổng doanh thu của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 7 891 759 000 Baht và thay đổi thành +45.59% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Tata Steel (Thailand) Public Company Limited trong quý vừa qua là 847 158 000 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi +2 510.740% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Tata Steel (Thailand) Public Company Limited là 10 740 858 000 ฿

Chi phí cổ phiếu Tata Steel (Thailand) Public Company Limited

Tài chính Tata Steel (Thailand) Public Company Limited