Chi phí hoạt động TRANSTEC AG NA O.N. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động TRANSTEC AG NA O.N. là 10 020 000 € Tài sản hiện tại TRANSTEC AG NA O.N. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại TRANSTEC AG NA O.N. là 12 494 000 € Tiền mặt hiện tại TRANSTEC AG NA O.N. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại TRANSTEC AG NA O.N. là 2 727 000 €
|
30/06/2016
|
31/03/2016
|
31/12/2015
|
30/09/2015
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
1 907 313.28 € |
1 907 313.28 € |
1 825 843.96 € |
1 825 843.96 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
6 744 263.49 € |
6 744 263.49 € |
10 069 143.03 € |
10 069 143.03 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
8 651 576.78 € |
8 651 576.78 € |
11 894 986.99 € |
11 894 986.99 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
-677 824.78 € |
-677 824.78 € |
70 296.39 € |
70 296.39 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
-629 408.73 € |
-629 408.73 € |
-695 049.73 € |
-695 049.73 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
9 329 401.56 € |
9 329 401.56 € |
11 824 690.60 € |
11 824 690.60 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
11 632 888.53 € |
11 632 888.53 € |
20 034 005.33 € |
20 034 005.33 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
13 011 815.05 € |
13 011 815.05 € |
21 290 029.55 € |
21 290 029.55 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
2 539 049.71 € |
2 539 049.71 € |
3 652 618.99 € |
3 652 618.99 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
7 281 961.04 € |
7 281 961.04 € |
14 343 256.59 € |
14 343 256.59 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
10 207 408.11 € |
10 207 408.11 € |
17 278 014.45 € |
17 278 014.45 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
78.45 % |
78.45 % |
81.16 % |
81.16 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
2 804 406.94 € |
2 804 406.94 € |
4 012 015.10 € |
4 012 015.10 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
-436 675.58 € |
-436 675.58 € |
-772 794.74 € |
-772 794.74 € |