Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Terumo Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Terumo Corporation, Terumo Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Terumo Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Terumo Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của Terumo Corporation doanh thu thuần tăng theo 6 502 000 000 € so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Terumo Corporation thu nhập ròng tăng theo 9 228 000 000 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Terumo Corporation. Lịch trình báo cáo tài chính của Terumo Corporation cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Terumo Corporation cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "tổng doanh thu của Terumo Corporation" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 160 376 562 224 € +12.58 % ↑ 26 052 925 780 € +22.39 % ↑
31/03/2021 154 303 928 296 € +5.99 % ↑ 17 434 305 988 € -18.751 % ↓
31/12/2020 154 413 202 084 € +1.51 % ↑ 24 991 008 712 € +26.32 % ↑
30/09/2020 141 960 660 072 € -1.78 % ↓ 16 661 917 760 € -22.161 % ↓
31/12/2019 152 110 980 824 € - 19 783 225 448 € -
30/09/2019 144 532 796 928 € - 21 405 520 916 € -
30/06/2019 142 453 793 064 € - 21 285 973 524 € -
31/03/2019 145 578 836 608 € - 21 457 822 900 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Terumo Corporation, lịch trình

Ngày mới nhất của Terumo Corporation báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Terumo Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Terumo Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Terumo Corporation là 94 259 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Terumo Corporation

Tổng doanh thu Terumo Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Terumo Corporation là 171 716 000 000 € Thu nhập hoạt động Terumo Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Terumo Corporation là 36 234 000 000 € Thu nhập ròng Terumo Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Terumo Corporation là 27 895 000 000 €

Chi phí hoạt động Terumo Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Terumo Corporation là 135 482 000 000 € Tài sản hiện tại Terumo Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Terumo Corporation là 510 698 000 000 € Tiền mặt hiện tại Terumo Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Terumo Corporation là 186 745 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
88 034 512 676 € 79 718 497 220 € 84 807 667 056 € 76 203 056 724 € 81 416 443 772 € 80 595 489 416 € 79 545 713 880 € 78 768 655 832 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
72 342 049 548 € 74 585 431 076 € 69 605 535 028 € 65 757 603 348 € 70 694 537 052 € 63 937 307 512 € 62 908 079 184 € 66 810 180 776 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
160 376 562 224 € 154 303 928 296 € 154 413 202 084 € 141 960 660 072 € 152 110 980 824 € 144 532 796 928 € 142 453 793 064 € 145 578 836 608 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
33 841 251 576 € 20 705 981 880 € 31 238 293 908 € 22 184 446 892 € 25 312 292 328 € 28 003 042 612 € 27 242 795 916 € 23 282 788 556 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
26 052 925 780 € 17 434 305 988 € 24 991 008 712 € 16 661 917 760 € 19 783 225 448 € 21 405 520 916 € 21 285 973 524 € 21 457 822 900 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- 45 853 896 544 € 45 853 896 544 € 45 853 896 544 € - - - 44 532 337 484 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
126 535 310 648 € 133 597 946 416 € 123 174 908 176 € 119 776 213 180 € 126 798 688 496 € 116 529 754 316 € 115 210 997 148 € 122 296 048 052 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
476 973 546 872 € 489 365 381 224 € 450 609 611 080 € 478 901 248 568 € 384 228 119 780 € 368 460 939 532 € 361 533 728 544 € 372 391 994 008 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 251 097 079 984 € 1 261 964 685 088 € 1 174 737 117 308 € 1 207 084 960 448 € 1 106 365 348 724 € 1 072 580 134 988 € 1 052 532 597 728 € 1 046 777 511 560 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
174 413 107 180 € 187 511 952 280 € 158 549 728 640 € 195 737 373 228 € 105 495 903 620 € 109 652 043 420 € 102 588 473 688 € 114 860 760 648 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 147 966 982 556 € 140 808 148 496 € 135 542 459 464 € 133 474 663 168 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 404 461 515 876 € 401 258 953 320 € 406 893 558 132 € 394 766 035 592 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 36.56 % 37.41 % 38.66 % 37.71 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
816 288 271 856 € 800 091 468 168 € 725 144 593 024 € 718 561 080 788 € 701 798 294 916 € 671 278 219 324 € 645 547 511 124 € 651 938 626 776 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 22 067 701 392 € 28 462 552 900 € 17 951 722 044 € 33 712 364 544 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Terumo Corporation là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Terumo Corporation, tổng doanh thu của Terumo Corporation là 160 376 562 224 Euro và thay đổi thành +12.58% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Terumo Corporation trong quý vừa qua là 26 052 925 780 €, lợi nhuận ròng thay đổi +22.39% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Terumo Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Terumo Corporation là 874 004 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Terumo Corporation

Tài chính Terumo Corporation